Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R3R4R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6306-1:2006
Năm ban hành 2006

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy biến áp điện lực - Phần 1: Quy định chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Power transformers - Part 1: General
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60076-1:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
Số trang

Page

52
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):624,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến áp điện lực ba pha và một pha (kể cả máy biến áp tự ngẫu) trừ một số máy biến áp nhỏ và máy biến áp đặc biệt như:
- máy biến áp một pha có công suất danh định nhỏ hơn 1 kVA và máy biến áp ba pha có công suất danh định nhỏ hơn 5kVA;
- máy biến áp đo lường;
- máy biến áp dùng cho các bộ biến đổi tĩnh;
- máy biến áp của các phương tiện kéo được lắp trên đầu kéo;
- máy biến áp khởi động;
- máy biến áp thử nghiệm;
- máy biến áp hàn.
Khi không có tiêu chuẩn riêng cho các chủng loại biến áp nêu trên thì có thể áp dụng toàn bộ hoặc từng phần tiêu chuẩn này.
Đối với các chủng loại máy biến áp điện lực và cuộn kháng đã có tiêu chuẩn riêng thì tiêu chuẩn này chỉ áp dụng trong phạm vi nhất định được viện dẫn trong các tiêu chuẩn riêng đó.*
Tại một số chỗ trong tiêu chuẩn này có qui định hoặc khuyến cáo rằng phải đạt được “thỏa thuận” về giải pháp hoặc qui trình bổ sung. Việc thỏa thuận như vậy cần được thiết lập giữa nhà chế tạo và người mua. Tốt nhất là nên đưa ra sớm và được ghi trong yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:1993), Máy biến áp điện lực – Phần 2:Độ tăng nhiệt
TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000), Máy biến áp điện lực – Phần 3:Mức cách điện và thử nghiệm điện môi
TCVN 6306-5:2006 (IEC 60076-5:2006), Máy biến áp điện lực – Phần 5:khả năng chịu ngắn mạch
TCVN ISO 9001, Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
IEC 6005 (421), International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 421:Power transformers and reactors (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế – Chương 421:Máy biến áp điện lực và cuộn kháng)
IEC 60068-3-3:1991, Environmental testing – Part 3:Guidance. Seismic test methods of equipments (Thử nghiệm môi trường – Phần 3:Hướng dẫn. Các phương pháp thử nghiệm động đất đối với thiết bị)
IEC 60137:1984, Bushings for alternating voltages above 1 000 V (Sứ xuyên dùng cho điện áp xoay chiều trên 1 000 V)
IEC 60076-7, Power transformers – Loading guide for oil-immersed power transformers (Máy biến áp điện lực – Hướng dẫn mang tải đối với máy biến áp ngâm trong dầu)
IEC 60529:1989, Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP))
IEC 60076-10, Power transformers – Determination of sound levels (Máy biến áp điện lực – Xác định mức ồn)
IEC 60076-8, Power transformers – Application guide (Máy biến áp điện lực – Hướng dẫn áp dụng)
IEC 60076-11, Power transformers – Dry-type transformers (Máy biến áp điện lực – Máy biến áp loại khô)
IEC 60815:1986, Guide for the selection of insulators in respect of polluted conditions (Hướng dẫn chọn cách điện phù hợp với điều kiện ô nhiễm)
IEC 60905:1987, Loading guide for dry-type power transformers (Hướng dẫn phụ tải dùng cho máy biến áp điện lực loại khô)
ISO 3:1973, Preferred numbers – Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên)
Quyết định công bố

Decision number

2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008