Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R8R7R6R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6239:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu đốt lò (FO) - Yêu cầu Kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fuel oils (FO) - Specification
|
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 6
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho nhiên liệu dùng cho các thiết bị lò đốt trong điều kiện vận hành và khí hậu khác nhau, gọi tất cả nhiên liệu đốt lò (dầu mazút), ký hiệu FO.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690:1995, Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng tro. TCVN 2692:1995, Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng nước-Phương pháp chưng cất. TCVN 3753:1995, Sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm đông đặc. TCVN 3891:1984, Sản phẩm dầu mỏ-Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản. TCVN 6324:1997 (ASTM 189), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định cặn các bon Conradson. TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API-Phương pháp tỷ trọng kế. TCVN 6608:2000 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín có thang chia nhỏ. TCVN 6701:2000 (ASTM D 2622),Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X. TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 93, Test method for flash point by Pensky-Martens closed cup tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín Penski-Marten). ASTM D 95, Test method for water in petroleum products and bituminous materials by distilation (Phương pháp xác định nước trong sản phẩm dầu mỏ và vật liệu bitum bằng phương pháp chưng cất). ASTM D 97, Test method for pair point of petroleum oils (Phương pháp xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ). ASTM D 129, Test method for sulfur in petroleum products (General bomb method) [(Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp bom)]. ASTM D 240, Test method for head combustion of liquid hydrocacbon fuels in bomb calorimeter (Phương pháp xác định nhiệt trị của hydro cacbon lỏng bằng bom nhiệt lượng). ASTM D 445, Test method for kinematic viscosity of transparent and opaque liquids (the calculation of dynamic viscosity) [(Phương pháp xác định độ nhớt động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (và cách tính toàn bộ nhớt động học)]. ASTM D 473, Test method for sediment in crude oils and fuel oils by the extraction method (Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất trong dầu thô và nhiên liệu đốt lò bằng phương pháp chiết). ASTM D 482, Test method for ash from petroleum products (Phương pháp xác định hàm lượng tro của sản phẩm dầu mỏ). ASTM D 4530, Test method for determination of carbon residue (micro method) (Phương pháp xác định cặn cacbon-Phương pháp micro). ASTM D 4809 Test method for heat of combustion of liquid hydrocarbon fuels by bomb calorimeter (precision method) (Phương pháp xác định nhiệt trị của nhiên liệu hydrocacbon lỏng bằng bom nhiệt lượng-Phương pháp chính xác). ASTM D 4294, Test method for sulfur in petroleum and petroleum products by energy-dispersive X-ray fluorescence spetroscopy (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phổ bức xạ huỳnh quang tia X). |