Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R4R9R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6099-2:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao - Phần 2: Hệ thống đo
|
Tên tiếng Anh
Title in English High-voltage test techniques - Part 2: Measuring systems
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60060-2:1994 With Amendment 1: 1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace TCVN 6099-3:1996
TCVN 6099-4 :1996
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.020 - Kỹ thuật điện nói chung
|
Số trang
Page 80
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 320,000 VNĐ
Bản File (PDF):960,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho hệ thống đo hoàn chỉnh và các thành phần của hệ thống được sử dụng để đo điện áp cao và dòng điện trong quá trình thử nghiệm bằng điện áp một chiều, điện áp xoay chiều, điện áp xung sét và xung đóng cắt và cho các thử nghiệm bằng dòng điện xung hoặc phối hợp các loại trên như qui định trong TCVN 6099-1 (IEC 60060-1).
Giới hạn về độ không đảm bảo đo qui định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho các mức thử nghiệm qui định trong IEC 60071-1. Các nguyên tắc của tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các mức cao hơn nhưng độ không đảm bảo đo có thể cao hơn. Tiêu chuẩn này: - định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng; - đưa ra các yêu cầu mà hệ thống đo phải thỏa mãn; - mô tả các phương pháp công nhận hệ thống đo và kiểm tra các thành phần của hệ thống; - mô tả qui trình mà qua đó người sử dụng sẽ chứng tỏ rằng hệ thống đo thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1 (IEC 60060-1), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm IEC 60050 (), 302, 303):1983, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 301:General terms on measurements in electricity IEC 6005 (321), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 321:Instrument transformers (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Chương 321:Máy biến áp đo lường) IEC 60051, Direct acting indicating analogue electrical-measuring instruments and their accessories (Thiết bị đo điện tương tự chỉ thị tác động trực tiếp và các phụ kiện) IEC 60052:2002, Voltage measurement by means of standard air gaps (Phép đo điện áp bằng khe hở không khí tiêu chuẩn) IEC 60071-1:2006, Insulation co-ordination-Part 1:Definitions, principles and rules (Phối hợp cách điện-Phần 1:Định nghĩa, nguyên tắc và qui tắc) IEC 790:1984, Oscilloscopes and peak voltmeters for impulse tests (Máy hiện sóng và vôn mét đỉnh dùng cho thử nghiệm xung)[ IEC 60833:1987, Measurement of power-frequency electric fields (Phép đo trường điện tần số công nghiệp) IEC 61083-1:2001, Instruments and software used for measurement in high-voltage impulse tests-Part 1:Requirements for instruments (Dụng cụ đo và phần mềm dùng cho các phép đo trong thử nghiệm xung điện áp cao-Phần 1:Yêu cầu đối với dụng cụ đo) |
Quyết định công bố
Decision number
1506/QĐ-BKHCN , Ngày 25-07-2007
|