Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R6R6R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5929:2005
Năm ban hành 2005

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mô tô, xe máy - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Motorcycles and mopeds - General safety requirements and test methods
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

QCVN 14:2011/BGTVT
Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.140 - Xe gắn máy, xe đạp và các bộ phận
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử trong kiểm tra chứng nhận các loại môtô, xe máy (sau đây được gọi chung là xe) được định nghĩa trong TCVN 6211 : 2003.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5721-2:2002, Săm và lốp xe máy-Phần 2:Lốp.
TCVN 5948:1999, Âm học-Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ-Mức ồn tối đa cho phép.
TCVN 6010:1995 (ISO 7116:1981), Phưng tiện giao thông đường bộ – Phưng pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy.
TCVN 6011:1995 (ISO 7117:1981), Phưng tiện giao thông đường bộ-Phưng pháp đo vận tốc lớn nhất của mô tô.
TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977), Phưng tiện giao thông đường bộ-Kiểu-Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6374:1998 Xích và đĩa xích-Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích.
TCVN 6435:1998 (ISO 5130:1982), Âm học-Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ-Phưng pháp điều tra.
TCVN 6436:1998, Âm học-Tiếng ồn do phưng tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ-Mức ồn tối đa cho phép.
TCVN 6438:2005, Phưng tiện giao thông đường bộ-Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải. TCVN 6439:1998 (ISO 4106:1993) Mô tô-Quy tắc thử động cơ-Công suất hữu ích.
TCVN 6443:1998 (ISO 8644:1988), Mô tô-Vành bánh hợp kim nhẹ-Phưng pháp thử.
TCVN 6552:1999 (ISO 0362:1998), Âm học-Đo tiếng ồn do phưng tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ-Phương pháp kỹ thuật.
TCVN 6597:2000 (ISO 9645:1990), Âm học-Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi chuyển động-Phưng pháp kỹ thuật.
TCVN 6770:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Gương chiếu hậu mô tô và xe máy-Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu.
TCVN 6824:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Thiết bị phanh của mô tô, xe máy-Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu.
TCVN 6890:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Chân chống mô tô, xe máy hai bánh-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6902:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng không đối xứng và lắp đèn sợi đốt Halogen (HS1) của mô tô-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6903:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Lắp đặt các đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên mô tô-Yêu cầu trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6924:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên môtô, xe máy hai bánh-Yêu cầu trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6954:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6955:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Đèn chiếu sáng phía trước của mô tô-Yêu cầu và phưng pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6956:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6957:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy hai bánh-Yêu cầu trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6974:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai chùm sáng không đối xứng và lắp đèn sợi đốt Halogen (H4) trên phương tiện cơ giới-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6999:2002, Phương tiện giao thông đường bộ-Phần nhô ra ngoài của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 7058:2002, Phương tiện giao thông đường bộ-Xích mô tô-Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7223:2002, Phương tiện giao thông đường bộ-Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/hoặc chùm sáng xa không đối xứng và được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/hoặc HS1-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 7224:2002, Phương tiện giao thông đường bộ-Đèn chiếu sáng phía trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyêt kiểu.
TCVN 7232:2003, Mô tô, xe máy-ống xả-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 7233:2003 Mô tô, xe máy-Nan hoa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 7234:2003 Mô tô, xe máy-Vành thép-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7235:2003, Mô tô, xe máy-Chân phanh-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7236:2003, Mô tô, xe máy-Tay phanh-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7237:2003, Mô tô, xe máy-Dây phanh, dây ga, dây côn-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 7238:2003 Mô tô, xe máy-Khung-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7343:2003, Xe máy-Lắp đặt đèn chiếu sáng và tín hiệu-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7344:2003, Xe máy-Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 7345:2003, Xe máy-Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra chùm sáng xa và chùm sáng gần-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 7346:2003, Xe máy-Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt halogen (HS2)-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 7357:2003, Phương tiện giao thông đường bộ-Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
TCVN 7358:2003, Phương tiện giao thông đường bộ-Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
TCVN 7362:2003 (ISO 6726:1988), Mô tô, xe máy hai bánh-Khối lượng-Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 7363:2003 (ISO 9132:1990), Mô tô, xe máy ba bánh-Khối lượng-Thuật ngữ và định nghĩa.
Quyết định công bố

Decision number

2732/ QĐ/ BKHCN , Ngày 09-12-2008