Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R3R8R1R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5893:1995
Năm ban hành 1995
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt - Kích thước, dung sai và khối lượng - Quy ước trên đơn vị chiều dài
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steel tubes for boilers, superheaters and heat exchangers - Dimensions, tolerances and conventional masses per unit length
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1129:1980
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
27.060.30 - Nồi hơi và các thiết bị trao đổi nhiệt
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định đường kính, chiều dày, dung sai và khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài của các loại ống chịu nhiệt (bao gồm cả các ống của thiết bị tăng nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt). Ống kim loại qui định trong tiêu chuẩn này dùng để dẫn nước của nồi hơi hoặc thiết bị nước nhiệt độ cao. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại ống theo ISO 6758 ÷ ISO 6759.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5894-1995 (ISO 5252), Ống thép-Hệ thống dung sai. ISO 4200, Ống thép hàn và không hàn các bảng chung của kích thước và khối lượng qui ước trên một đơn vị chiều dài. ISO 6758, Ống thép hàn dùng cho thiết bị trao đổi nhiệt. ISO 6759, Ống thép không hàn dùng cho thiết bị trao đổi nhiệt. |
Quyết định công bố
Decision number
2919/QĐ-BKHCN , Ngày 05-04-2018
|