Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R4R9R4R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5788:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vật liệu dệt - Sợi - Phương pháp xác định độ săn bằng cách đếm trực tiếp
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard Test Method for Twist in Yarns by Direct-Counting
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 1423:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Phương pháp này qui định cách xác định số vòng xoắn và hướng xoắn khi kết thúc bất kỳ giai đoạn xe săn nào trong sợi đơn (kéo từ sợi cắt ngắn hoặc sợi filamăng), sợi xe, sợi cáp, hoặc sợi kiểu (loại trừ các kiểu lặp đi lặp lại trên đoạn dài). Các quy trình ban đầu được thiết kế cho sợi trên ống sợi, nhưng với các lưu ý đặc biệt thì các quy trình này cũng áp dụng cho sợi tách từ vải. Quy trình cho sợi kéo từ xơ cắt ngắn trong 9.2 cũng áp dụng các loại sợi thô.
1.2. Đối với sợi xe, phương pháp này quy định việc xác định độ săn của sợi xe và độ săn của sợi đơn trước khi xe. Đối với sợi cáp, phương pháp thử quy định việc xác định độ săn của sợi cáp hoặc sợi cáp kéo; độ săn của sợi xe sau khi xe, nhưng trước công đoạn xe cuối cùng; và độ săn của sợi đơn trước khi xe. Quy trình cũng bao gồm việc xác định độ săn của các sợi đơn và các sợi thành phần của sợi xe thì chúng nằm trong cấu trúc sợi cuối cùng. Thêm nữa, hướng xoắn cũng được đưa vào nhằm xác định độ săn sợi xe được làm bằng công nghệ cáp trực tiếp.
1.3. Phương pháp thử này không áp dụng cho các sợi săn giãn quá 5,0 % khi sức căng tăng từ 2,5 mN/tex đến 7,5 mN/tex (0,25 gf/tex đến 0,75 gf/tex). Tuân theo các quy trình của phương pháp thử này cho các sợi như vậy sẽ không phụ thuộc vào độ chênh lệch và độ chụm được xác định cho phương pháp này. Báo cáo của các phép thử cần nêu cả sức căng được sử dụng cho phép thử.
1.4. Các giá trị tính theo hệ đơn vị quốc tế SI hoặc theo hệ đơn vị inch-pound là các giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này, hệ đơn vị inch-pound được ghi trong ngoặc kép. Các giá trị trong từng hệ đơn vị không hoàn toàn tương đương nhau, vì vậy mỗi hệ sẽ được sử dụng độc lập với hệ kia. Việc kết hợp giá trị từ hai hệ đơn vị này có thể dẫn đến sự không phù hợp trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 1: Phương pháp xác định độ săn sợi đơn kéo từ xơ cắt ngắn nhanh hơn nhưng kém chính xác hơn là tiêu chuẩn phương pháp thử ASTM D 1422.
CHÚ THÍCH 2: Phương pháp này đã được đánh giá để sử dụng cho việc xác định độ săn của sợi OE và không được khuyến nghị sử dụng
1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5785:2009 (ASTM D 1907), Vật liệu dệt-Sợi-Xác định độ nhỏ sợi (chỉ số sợi) bằng phương pháp con sợi.
ASTM D 123, Terminology relating to textiles (Thuật ngữ liên quan đến ngành dệt).
ASTM D 1059, Test method for yarn number based on short-length specimen (Phương pháp xác định chỉ số sợi dựa trên các mẫu thử đoạn ngắn).
ASTM D 1422, Test method for twist in single spun yarns by the untwist-retwist method (Xác định độ săn sợi đơn kéo từ xơ cắt ngắn bằng phương pháp tở xoắn-xoắn lại).
ASTM D 1776, Practice for conditioning and testing textiles (Thực hành điều hòa và thử vật liệu dệt).
ASTM D 3888, Terminology for yarn spinning systems (Thuật ngữ trong các hệ thống kéo sợi).
ASTM D 4849, Terminology related to yarns and fibers (Thuật ngữ liên quan đến xơ và sợi).
Quyết định công bố

Decision number

3046/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009