Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R3R1R1R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-89:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-89: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền hoặc tháo rời -
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-89: Particular requirements for commercial refrigerating appliances with an incorporated or remote refrigerant unit or compressor
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-89:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.130.20 - Dụng cụ làm lạnh thương nghiệp
Số trang

Page

51
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 204,000 VNĐ
Bản File (PDF):612,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về an toàn đối với thiết bị làm lạnh hoạt động bằng điện dùng trong thương mại có máy nén lắp liền hoặc được cung cấp thành hai khối để lắp ráp thành một thiết bị đơn lẻ theo hướng dẫn của nhà chế tạo (hệ thống phân chia).
CHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này:
- tủ lạnh dùng để trưng bày và bảo quản;
- tủ đẩy được làm lạnh;
- quầy phục vụ và quầy tự phục vụ;
- thiết bị làm lạnh dùng quạt gió và thiết bị kết đông lạnh dùng quạt gió.
Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà các loại thiết bị này có thể gây ra.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến các đặc tính về kết cấu và hoạt động của thiết bị làm lạnh đã được đề cập trong các tiêu chuẩn của ISO.
CHÚ THÍCH 102: Cần chú ý
- đối với thiết bị sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan có thẩm quyền có thể qui định các yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- thiết bị làm lạnh gia dụng (TCVN 5699-2-24 (IEC 60335-2-24);
- hệ thống làm lạnh công nghiệp;
- động cơ-máy nén (TCVN 5699-2-34 (IEC 60335-2-34));
- thiết bị phân phối dùng trong thương mại và máy bán hàng tự động (IEC 60335-2-75);
- máy làm kem dùng trong thương mại;
- máy làm đá dùng trong thương mại;
- phòng lạnh;
- nhiều buồng được làm lạnh có máy nén lắp rời.
CHÚ THÍCH 104: Thiết bị có khối lượng chất làm lạnh dễ cháy trong từng mạch làm lạnh riêng rẽ lớn hơn 150 g không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Đối với thiết bị có khối lượng chất làm lạnh dễ cháy trong từng mạch làm lạnh riêng rẽ lớn hơn 150 g và để lắp đặt, có thể áp dụng TCVN 6104 (ISO 5149). Do đó, không thể sử dụng tiêu chuẩn này để đánh giá về an toàn đối với các thiết bị này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5699-2-5 (IEC 60335-2-5), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 2-5:Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
TCVN 5699-2-34:2007 (), sửa đổi 1:2004), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 2-34:Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén
TCVN 6104 (ISO 5149), Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi-Yêu cầu an toàn
TCVN 6739 (ISO 817), Môi chất lạnh-Hệ thống ký hiệu
TCVN 7915-2:2009 (ISO 4126-2:2003), Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 2:Đĩa nổ
IEC 60079-4, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 4:Method of test for ignition temperature (Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 4:Phương pháp thử nghiệm ở nhiệt độ bắt cháy)
IEC 60079-4A, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 4:Method of test for ignition temperature-First supplement (Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 4:Phương pháp thử nghiệm ở nhiệt độ bắt cháy – Bổ sung thứ nhất)
IEC 60079-15, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 15:Construction, test and marking of type of protection “n” electrical apparatus (Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 15:Kết cấu, thử nghiệm và ghi nhãn loại thiết bị điện bảo vệ “n”)
IEC 60079-20, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 20:Data for flammable gases and vapours, relating to the use of electrical apparatus (Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 20:Dữ liệu về khí và hơi dễ cháy liên quan đến sử dụng thiết bị điện)
ISO 3864-1, Graphical symbols-Safety colours and safety signs-Part 1:Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hiệu đồ họa-Màu an toàn và dấu hiệu an toàn-Phần 1:Nguyên tắc thiết kế dấu hiệu an toàn ở nơi làm việc và khu vực công cộng)
Quyết định công bố

Decision number

3619/QĐ-BKHCN , Ngày 24-11-2011