Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R6R0R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-82:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-82: Yêu cầu cụ thể đối với máy giải trí và máy phục vụ cá nhân
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-82: Particular requirements for amusement machines and personal service machines
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-82:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.180 - Thiết bị gia dụng và thương mại khác
Số trang

Page

26
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này đề cập đến an toàn của máy giải trí dùng trong thương mại và máy phục vụ cá nhân có sử dụng điện, điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác.
CHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này:
- máy giải trí:
• bàn chơi bi - a;
• máy chơi bowling;
• tấm bia chơi phi tiêu;
• máy mô phỏng lái xe;
• máy chơi bài;
• máy nhún dành cho trẻ em;
• thiết bị bắn lazer;
• máy chơi pinball
• trò chơi điện tử.
- máy phục vụ cá nhân
• máy đổi giá trị thẻ;
• máy phân phối tiền;
• máy khóa hành lý;
• máy cân;
• máy đánh giầy.
CHÚ THÍCH 102: Nếu bộ phận của thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 6385 (IEC 60065) hoặc IEC 60950 thì bộ phận phải phù hợp với tiêu chuẩn liên quan
Ở chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho người sử dụng và người bảo trì.
CHÚ THÍCH 103: Cần lưu ý
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay, có thể cần các yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể qui định các yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH 104: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- thiết bị được thiết kế dành riêng cho mục đích gia đình;
- thiết bị được thiết kế dành riêng cho mục đích công nghiệp;
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt như khí quyển có chứa chất mài mòn dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí);
- thiết bị dùng để rửa xe ô tô;
- thiết bị phân phối và máy bán hàng tự động (TCVN 5699-2-75 (IEC 60335-2-75));
- thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 6385 (IEC 60065), ví dụ như máy hát tự động và trò chơi video gia đình;
- thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 7326 (IEC 60950), ví dụ như máy copy, máy bán vé và máy kể chuyện tự động;
- thiết bị được thiết kế để sử dụng khi có người phục vụ đã được đào tạo, ví dụ như hệ thống thực tế ảo;
- thiết bị được thiết kế dành riêng cho các bãi họp phiên chợ, ví dụ như đu quay.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6385:2009 (IEC 60065:2005), Thiết bị nghe, nhìn và các thiết bị điện tử tương tự-Yêu cầu về an toàn
TCVN 7699-2-52:2007 (IEC 60068-2-52:1996), Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Kb:Sương muối, chu kỳ (dung dịch natri clorua)
Quyết định công bố

Decision number

2590/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013