Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R5R4R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5699-2-23:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc:
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-23: Particular requirements for appliances for skin or hair care
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60335-2-23:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.170 - Thiết bị chăm sóc con người
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về an toàn đối với thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. CHÚ THÍCH 101: Các ví dụ về thiết bị nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này là: - lược uốn tóc; - kẹp uốn tóc; - lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời; - xông hơi vùng mặt; - máy sấy tóc; - máy hơ tay; - thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được; - thiết bị tạo nếp tóc lâu dài. CHÚ THÍCH 102: Thiết bị được đề cập trong tiêu chuẩn này có thể kết hợp với thiết bị tạo hơi nước hoặc phun tia nước. Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ như các thiết bị được thiết kế cho những người không có chuyên môn sử dụng trong cửa hiệu, trong các ngành công nghiệp nhẹ và ở các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 103: Ví dụ như các thiết bị dùng trong hiệu làm tóc. Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến: - việc trẻ em hoặc những người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát; - việc trẻ em nghịch thiết bị. CHÚ THÍCH 104: Cần chú ý: - đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung; - các cơ quan chức năng Nhà nước về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan chức năng tương tự có thể qui định các yêu cầu bổ sung. CHÚ THÍCH 105: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - thiết bị được thiết kế dành riêng cho mục đích công nghiệp; - thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí); - máy cạo râu, tông đơ và các thiết bị tương tự (TCVN 5699-2-8 (IEC 60335-2-8)); - thiết bị bức xạ tia cực tím và tia hồng ngoại (TCVN 5699-2-27 (IEC 60335-2-27));\\ - thiết bị gia nhiệt để tắm hơi (IEC 60335-2-53); - thiết bị dùng cho mục đích y tế TCVN 7303 (IEC 60601). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3864, Safety colours and safety signs (Màu an toàn và dấu hiệu an toàn) |
Quyết định công bố
Decision number
Hà Nội
|