Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R3R2R9R9*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 5699-2-101:2011
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2011                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự -  An toàn -  Phần 2-101: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hóa hơi -  | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Household and similar electrical appliances -  Safety -  Part 2-101: Particular requirements for vaporizers | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to IEC 60335-2-101:2008                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 16 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ Bản File (PDF):192,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Điều này của Phần 1 được thay bằng: Tiêu chuẩn này quy định về an toàn của thiết bị hóa hơi sử dụng điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. CHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là thiết bị làm sạch không khí và thiết bị đuổi côn trùng. Các thiết bị này có thể được cắm trực tiếp vào ổ cắm hoặc được nối với nguồn điện lưới bằng dây mềm và phích cắm. Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, như các thiết bị cho người không có chuyên môn sử dụng ở các cửa hiệu, trong ngành công nghiệp nhẹ và ở các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến: - những người (kể cả trẻ em) mà ● khả năng thể chất, giác quan hoặc tinh thần; hoặc ● thiếu kinh nghiệm và hiểu biết làm cho họ không thể sử dụng thiết bị một cách an toàn khi không có giám sát hoặc hướng dẫn; - việc trẻ em nghịch thiết bị. CHÚ THÍCH 102: Cần chú ý - đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung; - các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể quy định các yêu cầu bổ sung. CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - thiết bị được thiết kế riêng cho các mục đích công nghiệp; - thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt như khí quyển có chứa chất ăn mòn, dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí); - thiết bị đun chất lỏng (TCVN 5699-2-15 (IEC 60335-2-15)); - thiết bị diệt côn trùng (TCVN 5699-2-59 (IEC 60335-2-59)); - thiết bị hấp vải (TCVN 5699-2-85 (IEC 60335-2-85); - máy tạo ẩm (TCVN 5699-2-98 (IEC 60335-2-98)). | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     3619/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 24-11-2011                                 | 
