Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R4R9R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5689:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu điêzen (DO) – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Diesel fuel oils (DO) – Specifications and test methods
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nhiên liệu điêzen, dùng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen của xe cơ giới.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định tro TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens TCVN 2694 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển TCVN 2706 (ASTM D 6217), Nhiên liệu chưng cất trung bình – Xác định tạp chất dạng hạt – Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực) TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X TCVN 3180 (ASTM 4737), Nhiên liệu điêzen – Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số TCVN 3182 (ASTM D 6304), Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm đông đặc TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu tự động trong đường ống TCVN 6324 (ASTM D 189), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định cặn cacbon – Phương pháp Conradson TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API – Phương pháp tỷ trọng kế TCVN 6608 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công TCVN 7630 (ASTM D 613), Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số xêtan TCVN 7758 (ASTM D 6079), Nhiên liệu điêzen – Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) TCVN 7759 (ASTM D 4176), Nhiên liệu chưng cất – Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường) TCVN 7760 (ASTM D 5453), Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại TCVN 7865 (ASTM D 4530), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng) TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số TCVN 11048 (ASTM E 203), Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn– Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer TCVN 11587 (ASTM D 5186), Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không – Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn TCVN 11589 (ASTM D 6591), Nhiên liệu chưng cất trung bình – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ TCVN 12016 (ASTM D 7688), Nhiên liệu điêzen – Đánh giá độ bôi trơn bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) – Quan sát bằng mắt thường ASTM D 976, Standard test method for calculated cetane index of distillate fuels (Phương pháp tính toán chỉ số xêtan của nhiên liệu chưng cất) ASTM D 5950, Standard test method for pour point of petroleum products (Automatic tilt method) [Sản phẩm dầu mỏ – Xác định điểm chảy (Phương pháp nghiêng tự động)] ASTM D 6749, Standard test method for pour point of petroleum products (Automatic air pressure method) [Sản phẩm dầu mỏ – Xác định điểm chảy (Phương pháp áp suất không khí tự động)] ASTM D 7042, Standard test method for dynamic viscosity and density of liquids by Stabinger viscometer (and the calculation of kinematic viscosity) [Phương pháp xác định độ nhớt động lực học và khối lượng riêng của chất lỏng bằng thiết bị đo độ nhớt Stabinger (và tính toán độ nhớt động học) ASTM D 7094, Standard test Method for flash point by modified continuously closed cup (MCCCFP) Tester [Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử liên tục đã cải biến (MCCCFP)] |
Quyết định công bố
Decision number
3455/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|