Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R8R7R2R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5689:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Diesel fuel oils (DO) - Specification
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

6
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng cho nhiên liệu dùng cho động cơ điêzen, sau đây gọi là nhiên liệu điêzen, ký hiệu DO.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690:1995, Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng tro.
TCVN 2694:2000 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.
TCVN 2698:2002 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 2708:2002 (ASTM D 1266), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp đốt đèn.
TCVN 3753:1995, Sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm đông đặc.
TCVN 3891:1984, Sản phẩm dầu mỏ-Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
TCVN 6324:1997 (ASTM D 189), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định cặn cacbon-Phương pháp Conradson.
TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API-Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6608:2000 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín có thang chia nhỏ.
TCVN 6701:2000 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X.
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 93 Test method for flash point by Pensky-Martens closed cup tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín Penski-Marten).
ASTM D 97 Test method for pair point of petroleum oils (Phương pháp xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 129 Test method for sulfur in petroleum products (General bomb method) [(Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp bom)].
ASTM D 445 Test method for kinemalic viscosity of transparent and opaque liquids (the calculation of dynamic viscosity) [(Phương pháp xác định độ nhớt động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (và cách tính toán độ nhớt động lực học)].
ASTM D 482 Test method for ash from petroleum products (Phương pháp xác định hàm lượng tro của các sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 976 Test methods for calculated cetan index of distilate fuels (Phương pháp xác định chỉ số xêtan trong nhiên liệu chưng cất bằng cách tính).
ASTM D 2709 Test method for water and sediment in distilate fuels by centrifuge (Phương pháp xác định nước và tạp chất trong nhiên liệu chưng cất bằng phương pháp ly tâm).
ASTM D 4294 Test method for sulfur in petroleum and petroleum products by energy-dispersive X-ray fluorescence spetroscopy (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phổ bức xạ huỳnh quang tia X).
ASTM D 4530 Test method for determination of carbon residue (micro method) (Phương pháp xác định cặn cacbon-phương pháp micro).