Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R7R4R8R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5689:1997
Năm ban hành 1997
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu điezen - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum products - Diesel fuel oils - Specifications
|
Thay thế cho
Replace TCVN 5689:1992. Nhiên liệu diezen.
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 5
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):60,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp thử cho nhiên liệu điêzen dùng cho động cơ điêzen. Nhiên liệu điêzen được ký hiệu là DO.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690:1995, Sản phẩm dầu mỏ. Xác định hàm lượng tro. TCVN 2693:1995, Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc kín. TCVN 2694:1995, Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định độ ăn mòn mảnh đồng. TCVN 2698:1995, Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định thành phần cất. TCVN 2715:1995, Chất lỏng dầu mỏ. Lấy mẫu thủ công. TCVN 3178:1979, Nhiên liệu mô tơ. Phương pháp xác định nhựa thực tế. TCVN 3753:1995, Sản phẩm dầu mỏ. Xác định điểm đông đặc. TCVN 3891:1984, Sản phẩm dầu mỏ. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản TCVN 6324:1997, Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định cặn cacbon Conradson. ASTM D129:1991, Xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (phương pháp bom). ASTM D445:1988, Phương pháp xác định độ nhớt động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (và cách tính toán độ nhớt động lực học). ASTM D 976:1991, Phương pháp xác định chỉ số xêtan trong nhiên liệu chưng cất bằng cách tính. ASTM D 2622:1987, Xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp quang phổ tia X. ASTM D 2709:1988, Xác định nước và tạp chất trong nhiên liệu chưng cất bằng phương pháp ly tâm. |
Quyết định công bố
Decision number
2117/QĐ-TĐC , Ngày 20-12-1997
|