Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R6R5R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5670:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni - Tấm chuẩn để thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints and varnishes - Standard panels for testing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1514:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định một số loại tấm chuẩn và mô tả các quy trình chuẩn bị tấm chuẩn trước khi sơn. Những tấm chuẩn này được dùng trong các phương pháp thử thông thường đối với sơn, vecni và các sản phẩm liên quan (xem Phụ lục B).
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2097 (ISO 2409), Sơn và vecni Phép thử cắt ô TCVN 9760 (ISO 2808), Sơn và vecni – Xác định độ dày màng TCVN 10972 (ISO 1268), Chất dẻo gia cường sợi – Phương pháp chế tạo ISO 4287, Geometrical Product Specifications (GPS) – Surface texture:Profile method – Terms, definitions and surface texture parameters (Thông số kỹ thuật sản phẩm hình học (GPS) – Kết cấu bề mặt:Phương pháp cấu hình – Thuật ngữ, định nghĩa và thông số kết cấu bề mặt) ISO 8336, Fibre-cement flat sheets – Product specification and test methods (Tấm phẳng xi măng-sợi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho sản phẩm) ISO 11949, Cold-reduced electrolytic tinplate (Tấm thiếc điện phân cán nguội). EN 520, Gypsum plasterboards – Definitions, requirements and test methods (Tấm thạch cao – Định nghĩa, yêu cầu và phương pháp thử) EN 622 (tất cả các phần), Fibreboards – Specifications (Ván sợi – Yêu cầu kỹ thuật) EN 1396, Aluminium and aluminium alloys – Coil coated sheet and strip for general applications – Specifications (Nhôm và hợp kim nhôm – Tấm và dải sơn cuộn cho các ứng dụng chung – EN 10205, Cold reduced blackplate in coil form for the production of tinplate or electrolytic chromium/chromium oxide coated steel (Théo cán nguội dạng sơn cuộn để sản xuất thép tráng thiếc hoặc thép mạ crom/crom oxit) EN 13523-1, Coil coated metals – Test methods – Part 1:Film thickness (Kim loại phủ sơn cuộn – Phương pháp thử – Phần 1:Độ dày màng) EN 13523-22, Coil coated metals – Test methods – Part 22:Colour difference – Visual comparison (Kim loại phủ sơn cuộn – Phương pháp thử – Phần 22:Chênh lệch màu – So sánh trực quan) EN 15283-2, Gypsum boards with fibrous reinforcement – Definitions, requirements and test methods – Part 2:Gypsum fibre boards (Tấm thạch có sợi gia cường – Định nghĩa, yêu cầu và phương pháp thử – Phần 2:Tấm sợi thạch cao) EN 16245-1, Fibre-reinforced plastic composites – Declaration of raw material characteristics – Part 1:General requirements (Chất dẻo tổng hợp gia cố sợi – Công bố về đặc tính nguyên liệu – Phần 1:Yêu cầu chung) |
Quyết định công bố
Decision number
4017/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 35 - Sơn và vecni
|