Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R1R6R5R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5208-1:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cần trục - Yêu cầu đối với cơ cấu công tác - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cranes - Requirements for mechanisms - Part 1: General
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10972-1:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
53.020.20 - Cần trục
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu chung cơ cấu công tác và bộ phận liên quan của cần trục và các thiết bị nâng được quy định trong ISO 4306-1, ISO 4306-2 và ISO 4306-3.
Các yêu cầu bao gồm: a) thiết kế và sơ đồ bố trí chung các cơ cấu; b) lựa chọn và/hoặc các yêu cầu thiết kế các bộ phận; c) hướng dẫn chế tạo, lắp ráp, lắp đặt và thử nghiệm. Các quy định về thử nghiệm tính toán các trạng thái giới hạn khác nhau (giới hạn chảy, mỏi, mòn) không được quy định trong tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7578-2:2006 (ISO 6336-2:1996), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng-Phần 2:Tính toán độ bền bề mặt (tiếp xúc). TCVN 7578-3:2006 (ISO 6336-3:1996), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng-Phần 3:Tính toán độ bền uốn của răng. ISO 1328-1:1995, Cylindrical gears-ISO system of accuracy-Part 1:Definitions and allowable values of deviations relevant to corresponding flanks of gear teeth (Bánh răng trụ-Hệ thống độ chính xác của ISO-Phần 1:Định nghĩa và giá trị độ lệch cho phép của bề mặt làm việc (sườn) răng). ISO 2408:1985, Steel wire ropes for general purposes-Characteristics (Cáp thép công dụng chung-Đặc tính kỹ thuật). ISO 3077:2001, Short link chain for lifting purposes-Grade T (8), calibrated, for chain hoists and other lifting appliances (Xích nâng tải mắt ngắn-Loại T (8), xích định cữ, dùng cho tời nâng và các thiết bị nâng khác). ISO 4301-1:1986, Cranes and lifting appliances-Classification-Part 1:General (Cần trục và thiết bị nâng-Phân loại-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 4306-1:1990, Cranes-Vocabulary-Part 1:General (Cần trục-Từ vựng-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 4306-2:1994, Cranes-Vocabulary-Part 2:Mobile cranes (Cần trục-Từ vựng-Phần 2:Cần trục tự hành). ISO 4306-3:1991, Cranes-Vocabulary-Part 3:Tower cranes (Cần trục-Từ vựng-Phần 3:Cần trục tháp). ISO 4308-1:1986, Cranes and lifting appliances-Selection of wire ropes-Part 1:General (Cần trục và thiết bị nâng-Chọn cáp-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 4309:1990, Cranes-Wire ropes-Code of practice for examination and discard (Cần trục-Dây cáp-Qui tắc thực hành để kiểm tra và loại bỏ cáp). ISO 4310:1981, Cranes-Test code and procedures (Cần trục-Qui phạm và qui trình kiểm tra). ISO 4347:1992, Leaf chains, clevises and sheaves (Xích tấm, má xích và puly xích). ISO 4413:1998, Hydraulic fluid power-General rules for the application of equipment to transmission and control systems (Truyền dẫn thủy lực / khí nén-Qui định chung áp dụng cho thiết bị truyền động và hệ thống điều khiển). ISO 4414:1998, Hydraulic fluid power-Recommendations for the application of equipment to transmission and control systems (Truyền dẫn thủy lực / khí nén-Khuyến nghị áp dụng cho thiết bị truyền động và hệ thống điều khiển). ISO 4779:1986, Forged steel lifting looks with point and eye for use with steel chains of grade M (4) (Móc treo rèn với đầu móc có vòng treo để liên kết với xích treo tải nhóm M (4)). ISO 6336-1:1996, Calculation of load capacity of spur and helical gears-Part 1:Basic principles, introduction and general influence factors (Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng-Phần 1:Nguyên tắc cơ bản, lời giới thiệu và các yếu tố ảnh hưởng chung). ISO 6336-5:1996, Calculation of load capacity of spur and helical gears-Part 5:Strength and quality of materials (Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng-Phần 5:Độ bền và đặc tính của vật liệu). ISO 7752-1:1983, Lifting appliances-Controls-Layout and characteristics-Part 1:General principles (Thiết bị nâng-Điều khiển-Sơ đồ bố trí và các đặc tính-Phần 1:Nguyên tắc chung). ISO 7597:1987, Forged steel lifting hooks with point and eye for use with steel chains of grade ((8) (Móc treo rèn với đầu móc có vòng treo để liên kết với xích treo tải nhóm T (8)). ISO 10300-1:2001, Calculation of load capacity of bevel gears-Part 1:Introduction and general influencing factors (Tính toán khả năng chịu tải của bánh răng côn-Phần 1:Lời giới thiệu và các yếu tố ảnh hưởng chung). ISO 11660-1:2008, Cranes-Access, guards and restraints-Part 1:General (Cần trục-Lối vào, rào chắn và các giới hạn-Phần 1:Yêu cầu chung). |
Quyết định công bố
Decision number
2917/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008
|