Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R3R2R6R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5005:1989
Năm ban hành 1989
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cải bắp - Hướng dẫn bảo quản
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cabbages - Guide to storage
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2167-1981
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.080.20 - Rau và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 6
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp bảo quản có hoặc không làm lạnh nhân tạo các “thứ” cải bắp dẫn xuất từ loài Brassica oleraces Linnaeus, “thứ Capitata Linnaeus[1] và từ loài Brassica oleraces Linnaeus “thứ” sabauda Linnaeus và chỉ áp dụng cho các “thứ” cải bắp phát triển muộn và thích hợp với việc lưu kho kéo dài.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4885:1989 (ISO 2169 – 1974), rau quả-Điều kiện vật lý trong kho lạnh-Định nghĩa và phép đo. |