Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R0R5R9R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 3171:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Transparent and opaque petroleum liquids - Method for determination of kinematic viscosity (and calculation of dynamic viscosity)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 445-06
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ nhớt động học (v) của sản phẩm dầu mỏ lỏng trong suốt và không trong suốt bằng cách đo thời gian chảy của một lượng chất lỏng dưới tác dụng của trọng lực qua một nhớt kế mao quản thủy tinh đã được hiệu chuẩn. Độ nhớt động lực (η) có thể thu được bằng cách nhân độ nhớt động học (v) với khối lượng riêng (ρ) của chất lỏng.
CHÚ THÍCH 1: Để đo độ nhớt động học và độ nhớt của bitum xem TCVN 7502 (ASTM D 2170) và ASTM D 2171. CHÚ THÍCH 2: ISO 3104 tương tự TCVN 3171 (ASTM D 445). 1.2. Kết quả thu được từ phương pháp thử này phụ thuộc vào tính chất của mẫu và áp dụng chủ yếu cho các chất lỏng có ứng suất trượt và tốc độ trượt tỷ lệ với nhau (tính chảy Newton). Tuy nhiên, nếu độ nhớt khác đáng kể với tốc độ trượt thì có thể thu được các kết quả khác nhau từ các nhớt kế có đường kính mao quản khác nhau. Bao gồm cả quy trình xác định và giá trị của độ chụm của nhiên liệu đốt lò mà ở một số điều kiện biểu hiện tính chảy phi Newton. 1.3. Phương pháp thử này xác định độ nhớt động học ở tất cả các nhiệt độ (xem 6.3 và 6.4) trong phạm vi dải đo từ 0,2 mm2/s đến 300 000 mm2/s (xem Bảng A.1.1). Phương pháp này chỉ xác định độ chụm cho các chất, các dải đo độ nhớt động học và nhiệt độ nêu ở chú thích cuối trang của điều qui định độ chụm. 1.4. Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc dùng để tham khảo. 1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851-89 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 6910 (ISO 5725), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170-01a), Bitum-Phương pháp xác định độ nhớt động học. TCVN ISO 9000 (ISO 9000), Các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng-Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng. TCVN ISO 17025 (ISO 17025), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. ASTM D 446 Specification and operating instructions for glass capillary kinematic viscometers (Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng các nhớt kế động học mao quản thủy tinh). ASTM D 1193 Specification for reagent water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước dùng trong phòng thử nghiệm). ASTM D 1217 Test method for density and relative density (specific gravity) of liquids by Bingham pycnometer (Phương pháp thử xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các chất lỏng bằng tỷ trọng kế Bingham). ASTM D 1480 Test method for density and relative density (specific gravity) of viscous materials by Bingham pycnometer (Phương pháp thử xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các vật liệu nhớt bằng tỷ trọng kế Bingham). ASTM D 1481 Test method for density and relative density (specific gravity) of viscous materials by Lipkin bicapillary pycnometer (Phương pháp thử xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các vật liệu nhớt bằng tỷ trọng kế mao quản kép Lipkin). ASTM D 2162 Practice for basic calibration of master viscometer and viscosity oil standards (Phương pháp hiệu chuẩn cơ bản cho nhớt kế mẫu và tiêu chuẩn dầu nhớt. ASTM D 2171 Test method for viscosity of asphalts by vacuum capillary viscometer (Phương pháp thử xác định độ nhớt của Asphalt bằng nhớt kế mao quản chân không). ASTM D 6071 Test method for low level sodium in high purity water by graphite furnace atomic absorption spectroscopy (Phương pháp thử xác định hàm lượng natri thấp trong nước có độ tinh khiết cao bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử lò cao Graphite). ASTM D 6074 Guide for characterizing hydrocarbon lubricant base oils (Tài liệu hướng dẫn mô tả đặc tính các loại dầu bôi trơn gốc hydrocacbon). ASTM D 6617 Practice for laboratory bias detection using single test result from standard material (), sử dụng kết quả thử nghiệm đơn lẻ từ vật liệu tiêu chuẩn). ASTM E 1 Specification for ASTM liquid-in-glass Thermometers (Nhiệt kế thủy tinh ASTM-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM E 77 Test method for inspection and verification of thermometers (Phương pháp kiểm tra và kiểm tra xác nhận nhiệt kế). ISO 3104 Petroleum products-Transparent and opaque liquids-Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ-Chất lỏng trong suốt và không trong suốt-Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực). ISO 3105 Glass capillary kinematic viscometers-Specification and operating instructions (Nhớt kế động học mao quản thủy tinh-Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng). NIST Technical note 1297. Guideline for evaluating and expressing the uncertainty of NIST measurements results (Ghi chú kỹ thuật 1297. Hướng dẫn đánh giá và biểu diễn độ không đảm bảo của các kết quả đo NIST). NIST GMP 11. NIST Special publication 819 (Ấn phẩm đặc biệt 819). |
Quyết định công bố
Decision number
731/QĐ-BKHCN , Ngày 08-05-2007
|