Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R7R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2706:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định tạp chất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Middle distillate - Determination of particulate contamination - Laboratory filtration method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 6217-03e1
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định quy trình xác định khối lượng của tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất trung bình bằng phương pháp lọc. Phương pháp này cũng phù hợp với tất cả các loại nhiên liệu No1 và No2 trong tiêu chuẩn ASTM D 396, ASTM D 975, ASTM D 2880 và ASTM D 3699, cũng như các loại DMA và DMB trong tiêu chuẩn ASTM D 2069.
1.2. Phương pháp này không phù hợp với nhiên liệu có điểm chớp cháy thấp hơn 38oC xác định theo ASTM D 56, ASTM D 93 hoặc ASTM D 3828. CHÚ THÍCH 1 Nhiên liệu chưng cất trung bình có điểm chớp cháy thấp hơn 38oC bị bốc cháy do phóng điện tĩnh khi nhiên liệu được lọc qua hệ thống màng lọc tiếp đất không tốt. Xem ASTM D 2276 và ASTM D 5452 về phương pháp xác định tạp chất dạng hạt trong ASTM D1655 nhiên liệu tuốc bin hàng không và các nhiên liệu hàng không tương tự khác. Xem hướng dẫn ASTM D 4865 về giải thích sự hình thành và phóng điện tĩnh. 1.3. áp dụng độ chụm của phương pháp này cho mức tạp chất dạng hạt từ 0 g/m3 đến 25 g/m3 khi lọc hết 1 lít mẫu đã lấy. Có thể xác định tạp chất dạng hạt với mức cao hơn, nhưng không đảm bảo độ chụm. 1.4. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. 1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens TCVN 6608 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7485 (ASTM D 56), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag. ASTM D 396 Specification for fuel oils (Dầu đốt lò-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 975 Specification for diesel fuel oils (Nhiên liệu điêzen-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 1193 Specification for reagent water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước dùng trong thử nghiệm). ASTM D 1655 Standard specification for aviation turbine fuels (Nhiên liệu tuốc bin hàng không-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 2069 Specification for marine fuels (Nhiên liệu hàng hải-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 2276 Test method for particulate contamination in aviation fuel by line sampling (Nhiên liệu hàng không-Phương pháp xác định tạp chất dạng hạt bằng cách lấy mẫu trong đường ống). ASTM D 2880 Specification for gas turbine fuel oils (Nhiên liệu tuốc bin khí-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 3699 Specification for kerosine (Dầu hỏa-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 4865 Guide for generation and dissipation of static electricity in petroleum fuel systems (Hướng dẫn về sự phát sinh và tiêu tán tĩnh điện trong hệ thống nhiên liệu dầu mỏ). ASTM D 5452 Test method for particulate contamination in aviation fuel by laboratory filtration (Nhiên liệu hàng không-Xác định tạp chất dạng hạt bằng phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm). |
Quyết định công bố
Decision number
987/QĐ-BKHCN , Ngày 03-06-2008
|