Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R9R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2087:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mực in tự khô do oxy hóa - Xác định thời gian khô
theo độ bền squalen
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for drying time of oxidative-drying printing inks by squalene resistance
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 5909 - 06
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.080 - Mực. Mực in
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định thời gian khô của mực in tự khô do oxy hóa (còn được gọi là mực in tờ rời) theo độ bền squalen của màng mực in.
1.2 Phương pháp thử này có thể áp dụng cho tất cả các loại mực dạng nhão chủ yếu khô bởi quá trình oxy hóa, không tính đến nền mà mực được in lên. Với những thay đổi thích hợp trong chất lỏng thử, có thể sử dụng mực dạng nhão được làm khô bằng các cơ chế khác như nhiệt hoặc ánh sáng tử ngoại. 1.3 Phương pháp thử này sử dụng máy thử chà xát được cải biến và được sử dụng làm quy trình “trọng tài” khi các phòng thử nghiệm, sử dụng các quy trình thử ít khắt khe hơn (xem Phụ lục A), không thể thỏa thuận về các kết quả đạt được. 1.4 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 4332, Practice for conditioning containers, packages, or packaging components for testing (Quy trình ổn định thùng chứa, bao gói hoặc thành phần bao gói để thử nghiệm). ASTM D 5264, Practice for abrasion resistance of printed materials by the Sutherland rub tester (Xác định độ mài mòn của vật liệu in bằng máy thử chà xát Sutherland). |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC130
|