Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R1R1R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 172:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
Tên tiếng Anh

Title in English

Hard coal - Determination of total moisture
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 589:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.040 - Than
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định hàm lượng ẩm toàn phần của than đá, phương pháp hai giai đoạn và phương pháp một giai đoạn. Cả hai phương pháp đó là chọn giữa sấy khô trong không khí và sấy khô trong môi trường nitơ. Phụ thuộc vào cấp than, có thể có sự chênh lệch mang tính hệ thống giữa các kết quả thu được bằng cách sử dụng các phương pháp khác nhau trên các phần mẫu nhỏ của cùng một mẫu. Phương pháp sử dụng môi trường khí nitơ phù hợp với tất cả các loại than đá; phương pháp làm khô trong môi trường không khí chỉ phù hợp với loại than đá không bị ôxy hóa.
CHÚ THÍCH: Rất khó định nghĩa thuật ngữ \\\"không bị ôxy hóa\\\". Thông thường, than thuộc cấp biến tính rất cao (như than antraxit) không bị ôxy hóa dưới điều kiện mô tả trong tiêu chuẩn này. Đối với các loại than khác có thể kiểm tra xác nhận thông qua các thí nghiệm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá và cốc-Lấy mẫu thủ công.
ISO 1231-2, Solid mineral fuels-Vocabulary-Part 2:Terms relating to sampling, testing and analysis (Nhiên liệu khoáng rắn-Từ vựng-Phần 2:Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu, thử nghiệm và phân tích).
ISO 11722, Solid mineral fuels-Hard coal-Determination of moisture in general analysis test sample by drying in nitrogen. (Nhiên liệu khoáng rắn-Than đá-Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ).
ISO 13909-1:2001, Hard coal and coke-Mechanical sampling-Part 1:General introduction. (Than đá và cốc-Lấy mẫu cơ giới-Phần 1:Giới thiệu chung).
ISO 13909-2:2001, Hard coal and coke-Mechanical sampling-Part 2:Coal-Sampling from moving streams (Than đá và cốc-Lấy mẫu cơ giới-Phần 2:Than-Lấy mẫu từ dòng chuyển động).
ISO 13909-3:2001, Hard coal and coke-Mechanical sampling-Part 3:Coal-Sampling from stationary lots (Than đá và cốc-Lấy mẫu cơ giới-Phần 3:Than-Lấy mẫu từ lô tĩnh).
ISO 13909-4:2001, Hard coal and coke-Sampling-Part 4:Coal-Prepration of test samples. (Than đá và cốc-Lấy mẫu-Phần 4:Than-Chuẩn bị mẫu thử).
Quyết định công bố

Decision number

4001/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011