Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R5R4R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 1547:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thức ăn chăn nuôi – Thức ăn hỗn hợp cho lợn
Tên tiếng Anh

Title in English

Animal feeding stuffs – Compound feeds for pig
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.120 - Thức ăn gia súc
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho lợn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi – Phần 1:Phương pháp chuẩn độ
TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm quan
TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magiê, mangan, kali, natri và kẽm – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi – Xác định tro thô
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phần 1:Phương pháp Kjeldahl
TCVN 4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phần 2:Phương pháp phân hủy kín và chưng cất bằng hơi nước
TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng xơ thô – Phương pháp có lọc trung gian
TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước – Phần 1:Phương pháp chuẩn độ
TCVN 6952:2018 (ISO 6498:2012), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử
TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit amin
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002/Cor 1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009), Thức ăn chăn nuôi – Xác định canxi, natri, phospho, magiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
TCVN 11200:2016, Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer
Quyết định công bố

Decision number

3965/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/F17