Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R9R9R7*
|
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14553-3:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
|
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ứng dụng đường sắt – Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme – Phần 3: Yêu cầu chung
|
|
Tên tiếng Anh
Title in English Railway applications – Polymeric composite sleepers, bearers and transoms – Part 3: General requirements
|
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12856-3:2022
IDT - Tương đương hoàn toàn |
|
Giá:
Price |
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung đối với tà vẹt đường sắt bằng composite polyme. Tiêu chuẩn áp dụng cho tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở được lắp đặt trên tất cả các loại đường ray (bao gồm đường sắt quốc gia và đường sắt đô thị), có hoặc không sử dụng đá ba lát.
|
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 14553-1 (ISO 12856-1), Ứng dụng đường sắt – Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme – Phần 1:Đặc tính vật liệu) TCVN 14553-2 (ISO 12856-2), Ứng dụng đường sắt – Tà vẹt, tấm đỡ và tà vẹt trên mặt cầu hở bằng composite polyme – Phần 2:Thử nghiệm sản phẩm) |
|
Quyết định công bố
Decision number
3370/QĐ-BKHCN , Ngày 27-10-2025
|
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải – Bộ Xây dựng
|