Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R8R8R0R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14450-1:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống truyền công suất không dây (WPT) dùng cho xe điện – Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electric vehicle wireless power transfer (WPT) systems – Part 1: General requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61980-1:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.120 - Xe cộ đường bộ chạy điện và các bộ phận
|
Số trang
Page 47
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 188,000 VNĐ
Bản File (PDF):564,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị cấp nguồn để sạc các phương tiện giao thông đường bộ chạy điện (sau đây được gọi là xe điện) sử dụng các phương pháp không dây ở điện áp nguồn tiêu chuẩn theo TCVN 7995 (IEC 60038) đến 1 000 V AC và đến 1 500 V DC.
Xe điện (EV) kể cả xe hybrid sạc ngoài (PHEV) là phương tiện giao thông đường bộ lấy toàn bộ hoặc một phần năng lượng của chúng từ các hệ thống lưu trữ năng lượng có thể sạc lại (RESS) lắp trên xe. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho thiết bị truyền công suất không dây (WPT) được cấp nguồn từ các hệ thống lưu trữ tại chỗ (ví dụ pin đệm). Các khía cạnh được đề cập trong tiêu chuẩn này bao gồm: - đặc tính và điều kiện hoạt động của thiết bị cấp nguồn, - quy định kỹ thuật đối với mức độ an toàn điện cần thiết của một thiết bị cấp nguồn, - truyền thông giữa thiết bị EV và phương tiện để kích hoạt và điều khiển WPT, - hiệu suất, căn chỉnh và các hoạt động khác để kích hoạt WPT, và - các yêu cầu EMC cụ thể cho một thiết bị cấp nguồn. Các khía cạnh sau đây đang được xem xét đưa vào tiêu chuẩn: - yêu cầu đối với các hệ thống truyền công suất không dây sử dụng trường từ (MF-WPT) cung cấp năng lượng cho các EV đang di chuyển; - yêu cầu đối với truyền công suất hai chiều. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - các khía cạnh an toàn liên quan đến bảo trì, - hệ thống WPT cho xe buýt điện loại lấy điện từ đường dây trên không, phương tiện đường sắt và phương tiện được thiết kế chủ yếu để sử dụng ngoài phạm vi đường bộ tiêu chuẩn, và - bất kỳ yêu cầu an toàn hoặc EMC nào của phương tiện. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP) TCVN 5926 (IEC 60269), Cầu chảy hạ áp TCVN 6188-1 (IEC 60884-1), Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6434 (IEC 60898), Khí cụ điện-Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự TCVN 6434-1 (IEC 60898-1), Khí cụ điện – Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự – Phần 1:Áptômát dùng cho điện xoay chiều TCVN 6592-2 (IEC 60947-2), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2:Áptômát TCVN 6592-3 (IEC 60947-3), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 3:Thiết bị đóng cắt, dao cách ly, thiết bị đóng cắt-dao cách ly và khối kết hợp cầu chảy TCVN 6592-4-1 (IEC 60947-4-1), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1:Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ – Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ TCVN 6950-1 (IEC 61008-1), Áptômát tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB) – Phần 1:Qui định chung TCVN 6951-1 (IEC 61009-1), Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO) – Phần 1:Qui định chung TCVN 7447-4-42 (IEC 60364-4-42), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-42:Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt TCVN 7447-4-43 (IEC 60364-4-43), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-43:Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống quá dòng TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-54:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nối đất và dây bảo vệ TCVN 7447-7-722:2023 (IEC 60364-7-722:2018), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-722:Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Nguồn cấp cho xe điện TCVN 7699-2-1 (IEC 60068-2-1), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-1:Các thử nghiệm-Thử nghiệm A:Lạnh TCVN 7699-2-2 (IEC 60068-2-2), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-2:Các thử nghiệm – Thử nghiệm B:Nóng khô TCVN 7699-2-5 (IEC 60068-2-5), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-5:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Sa:Mô phỏng bức xạ mặt trời ở mức mặt đất và hướng dẫn thử nghiệm bức xạ mặt trời TCVN 7699-2-11 (IEC 60068-2-11), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-11:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ka:Sương muối TCVN 7699-2-30 (IEC 60068-2-30), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-30:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h) TCVN 7699-2-78 (IEC 60068-2-78), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-78:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Cab:nóng ẩm, không đổi TCVN 7909-3-2 (IEC 61000-3-2), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-2:Các giới hạn – Giới hạn phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤ 16 A mỗi pha) TCVN 7909-3-3 (IEC 61000-3-3), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-3:Các giới hạn – Giới hạn thay đổi điện áp, biến động điện áp và nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng, đối với thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và không phụ thuộc vào kết nối có điều kiện TCVN 7909-3-11 (IEC 61000-3-11), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-11:Các giới hạn – Giới hạn thay đổi điện áp, biến động điện áp và nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng – Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và phụ thuộc vào kết nối có điều kiện TCVN 7909-3-12 (IEC 61000-3-12), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-12:Các giới hạn – Giới hạn dòng điện hài được tạo ra bởi thiết bị kết nối với hệ thống điện hạ áp công cộng có dòng điện đầu vào > 16 A và ≤ 75 A mỗi pha TCVN 7909-4-2 (IEC 61000-4-2), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2:Phương pháp đo và thử-Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện TCVN 7909-4-3 (IEC 61000-4-3), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3:Phương pháp đo và thử-Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến TCVN 7909-4-5 (IEC 61000-4-5), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-5:Phương pháp đo và thử – Miễn TCVN 7909-4-6 (IEC 61000-4-6), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6:Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến TCVN 7909-4-8 (IEC 61000-4-8), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8:Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với trường từ tần số công nghiệp TCVN 7909-4-11 (IEC 61000-4-11), Tương thích điện từ (EMC). Phần 4-11:Phương pháp đo và thử. TCVN 7919 (IEC 60216), Vật liệu cách điện – Đặc tính độ bền nhiệt TCVN 7995 (IEC 60038), Điện áp tiêu chuẩn TCVN 8086 (IEC 60085), Cách điện – Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt TCVN 8092 (ISO 7010), Ký hiệu đồ họa – Màu sắc an toàn và biển báo an toàn – Các biển báo an toàn đã đăng ký TCVN 9900-2-11 (IEC 60695-2-11), Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 2-11:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hoàn chỉnh TCVN 9900-2-12 (IEC 60695-2-12), Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 2-12:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử chỉ số cháy bằng sợi dây nóng đỏ (GWFI) đối với vật liệu TCVN 10899 (IEC 60320), Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự TCVN 11325 (IEC 61180), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao dùng cho thiết bị điện hạ áp – Định nghĩa, yêu cầu thử nghiệm và quy trình, thiết bị thử nghiệm TCVN 13590-1 (IEC 60309-1), Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp – Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 13590-1 (IEC 60309-2), Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp – Phần 2:Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và tiếp điểm dạng ống TCVN 13724-1:2023 (IEC 61439-1:2020), Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1:Quy tắc chung TCVN 14450 (IEC 61980), Hệ thống truyền công suất không dây (WPT) dùng cho xe điện IEC 60695-10-2, Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 10-2:Nhiệt bất thường – Phương pháp thử nghiệm ép viên bi IEC 60364-4-41:2005 and AMD1:2017 1, Low-voltage electrical installations – Part 4-41:Protection for safety – Protection against electric shock (Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-41:Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống điện giật) IEC 60664-1:2020, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part 1:Principles, requirements and tests (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm) IEC 60947-6-2, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 6-2:Multiple function equipment – Control and protective switching devices (or equipment) (CPS) (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 6-2:Thiết bị đa chức năng – Thiết bị điều khiển và đóng cắt bảo vệ (CPS)) IEC 60950-1:2005 with AMD1:2009 and AMD2:2013 3, Information technology equipment – Safety – Part 1:General requirements (Thiết bị công nghệ thông tin – An toàn – Phần 1:Yêu cầu chung) IEC 60990:2016, Methods of measurement of touch current and protective conductor current (Phương pháp đo dòng điện chạm và dòng điện dây bảo vệ) IEC 61000-4-4, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-4:Testing and measurement techniques – Electrical fast transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-4:Phương pháp đo và thử-Thử miễn nhiễm đối với bướu xung/quá độ điện nhanh) IEC 61000-4-34, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-34:Testing and measurement techniques – Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests for equipment with input current more than 16 A per phase IEC 61439-7:2018, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies – Part 7:Assemblies for specific applications such as marinas, camping sites, market squares, electric vehicles charging stations (Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 7:Cụm lắp ráp dùng cho các ứng dụng đặc biệt như bến du thuyền, khu vực cắm trại, khu vực chợ, trạm sạc xe điện) IEC 61810-1, Electromechanical elementary relays – Part 1:General and safety requirements (Rơ le cơ điện cơ bản – Phần 1:Yêu cầu chung và an toàn) IEC 62423, Type F and type B residual current operated circuit-breakers with and without integral overcurrent protection for household and similar uses (Thiết bị đóng cắt tác động bằng dòng dư Kiểu F và Kiểu B có và không có bảo vệ quá dòng tích hợp dùng cho gia đình và các mục đích tương tự) IEC Guide 117:2010, Electrotechnical equipment – Temperatures of touchable hot surfaces (Thiết bị kỹ thuật điện – Nhiệt độ của bề mặt nóng chạm tới được) CISPR 11:2015 with AMD1:2016 and AMD2:2019, Industrial, scientific and medical equipment – Radio-frequency disturbance characteristics – Limits and methods of measurement (Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số radio của thiết bị công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế) CISPR 32:2015, Electromagnetic compatibility of multimedia equipment – Emission requirements (Tương thích điện từ của thiết bị đa phương tiện – Yêu cầu phát xạ) |
Quyết định công bố
Decision number
1678/QĐ-BKHCN , Ngày 10-07-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E16
|