Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R3R4R3R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13724-1:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1: Quy tắc chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Low–voltage switchgear and controlgear assemblies – Part 1: General rules
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61439-1:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.130.20 - Cơ cấu chuyển mạch điện áp thấp và cơ cấu điều khiển
Số trang

Page

179
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 716,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,148,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra các định nghĩa và các điều kiện vận hành chung, các yêu cầu về kết cấu, đặc tính
kỹ thuật và các yêu cầu về kiểm tra xác nhận đối với cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “cụm lắp ráp” (xem 3.1.1) được sử dụng cho cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp.
Để xác định sự phù hợp của cụm lắp ráp, áp dụng các yêu cầu của phần liên quan của bộ tiêu chuẩn TCVN 13724 (IEC 61439), từ Phần 2 trở đi, cùng với các yêu cầu được nêu trong tiêu chuẩn này. Đối
với các cụm lắp ráp không được đề cập trong Phần 3 trở đi thì áp dụng Phần 2.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các cụm lắp ráp khi được yêu cầu bởi tiêu chuẩn cụm lắp ráp liên quan như sau:
- ụm lắp ráp có điện áp danh định không vượt quá 1 000 V AC hoặc 1 500 V DC;
- cụm lắp ráp được thiết kế cho tần số danh nghĩa của nguồn cấp đi vào không vượt quá 1 000 Hz;
- cụm lắp ráp được thiết kế cho các ứng dụng trong nhà hoặc ngoài trời;
- cụm lắp ráp tĩnh tại hoặc di động có hoặc không có vỏ bọc;
- cụm lắp ráp được thiết kế để sử dụng liên quan đến phát, truyền dẫn, phân phối và biến đổi điện năng, và để điều khiển thiết bị tiêu thụ điện năng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thiết bị riêng lẻ và các thành phần độc lập ví dụ bộ khởi động động
cơ, thiết bị đóng cắt cầu chảy, hệ thống và thiết bị biến đổi điện tử công suất (PECS), nguồn cấp chế độ óng cắt (SMPS), nguồn cấp không gián đoạn (UPS), mô đun điều khiển cơ bản (BDM), mô đun điều
khiển hoàn chỉnh (CDM), hệ thống điều khiển công suất có thể điều chỉnh tốc độ (PDS), và các thiết bị
điện tử khác phù hợp với các tiêu chuẩn sản phẩm liên quan của chúng. Tiêu chuẩn này mô tả việc tích hợp các thiết bị riêng lẻ và các thành phần độc lập vào cụm lắp ráp hoặc vào vỏ tủ điện tạo thành cụm lắp ráp.
Đối với các ứng dụng liên quan đến, ví dụ, khí quyển nổ, an toàn chức năng, có thể cần phù hợp với các yêu cầu của các tiêu chuẩn khác hoặc quy định pháp lý khác bên cạnh các yêu cầu quy định trong bộ tiêu chuẩn TCVN 13724 (IEC 61439).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013), Sơn và vecni – Phép thử cắt ô
TCVN 7447 (IEC 60364), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp
TCVN 7447-5-51:2010 (IEC 60364-5-51:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-51:Lựa chọn vàlắp đặt thiết bị điện – Qui tắc chung
TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52:Lựa chọn và ắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây
TCVN 7699-2-2:2011 (IEC 60068-2-2:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-2:Các thử nghiệm – Thử nghiệm B:Nóng khô
TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-11:Các thử nghiệm –Thử nghiệm Ka:Sương muối
TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-30:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12 h + 12 h)
TCVN 7909-4-2:2015 (IEC 61000-4-2:2008), Tương thích điện từ(EMC) – Phần 4-2:Phương pháp đo và thử-Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
TCVN 7909-4-3:2015 (IEC 61000-4-3:2006 with AMD1:2007 and AMD2:2010), Tương thích điện từ
TCVN 7909-4-8:2015 (IEC 61000-4-8:2009), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8:Phương pháp đo và thử-Miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
TCVN 8086:2009 (IEC 60085:2007), Cách điện – Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
TCVN 8092 (ISO 7010), Biểu tượng đồ hoạ – Màu sắc an toàn và biển báo an toàn – Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và khu vực công cộng
TCVN 9900-2-12 (IEC 60695-2-12), Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 2-12:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ – Phương pháp thử chỉ số cháy bằng sợi dây nóng đỏ (GWFI) đối với vật liệu
TCVN 11325:2016 (IEC 61180:2016), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao dùng cho thiết bị điện hạ áp – Định nghĩa, yêu cầu thử nghiệm và quy trình, thiết bị thử nghiệm
TCVN 11994-2:2017 (ISO 4892-2:2013), Chất dẻo – Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 2:Đèn hồ quang xenon
TCVN 12005-3:2017 (ISO 4628-3:2016), Sơn và vecni. Đánh giá sự suy biến của lớp phủ. Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan. Phần 3:Đánh giá độ gỉ
TCVN 13724 (IEC 61439), Cụm lắp ráp và điều khiển hạ áp
TCVN 13725:2023 (IEC 62208:2011), Vỏ tủ điện dùng cho các cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp – Yêu cầu chung
IEC 60073:2002, Basic and safety principles for man-machine interface, marking and identification –
IEC 60364-4-41:2005 with AMD1:2017 1, Low-voltage electrical installations – Part 4-41:Protection for
IEC 60439 (tất cả các phần), Low-voltage switchgear and controlgear assemblies (Cụm lắp ráp và điều khiển hạ áp)
IEC 60445:2017, Basic and safety principles for man-machine interface, marking and identification –
IEC 60447:2004, Basic and safety principles for man-machine interface, marking and identification –
IEC 60529:1989 with AMD1:1999 and AMD2:2013 2, Degrees of protection provided by enclosures (IP
IEC 60695-2-10:2013 3, Fire hazard testing – Part 2-10:Glowing/hot-wire based test methods – Glowwire apparatus and common test procedure (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2-10:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ-sợi dây nóng đỏ và quy trình thử nghiệm chung)
IEC 60695-2-11:2014 4, Fire hazard testing – Part 2-11:Glowing/hot-wire based test methods – Glowwire flammability test method for end-products (GWEPT) (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2-11:Phương
IEC 60865-1:2011, Short-circuit currents – Calculation of effects – Part 1:Definitions and calculation
IEC TR 60890:2014, A method of temperature-rise verification of low-voltage switchgear and controlgear ssemblies by calculation (Phương pháp kiểm tra độ tăng nhiệt của cụm tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp bằng tính toán)
IEC 60947-4-1:2018 5, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 4-1:Contactors and motor-starters Electromechanical contactors and motor-starters (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1:Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ – Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ)
IEC 61000-4-4:2012, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-4:Testing and measurement
IEC 61000-4-5:2014 with AMD1:2017 6, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-5:Testing and
IEC 61000-4-6:2013 7, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-6:Testing and measurement
IEC 61000-4-11:2004 with AMD1:2017 8, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-11:Testing and
IEC 61000-6-3:2006 with AMD1:2010, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-3:Generic
IEC 61000-6-4:2018, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-4:Generic standards – Emission
IEC 61082-1:2014, Preparation of documents used in electrotechnology – Part 1:Rules (Chuẩn bị các
IEC 61921:2017, Power capacitors – Low-voltage power factor correction banks (Điện tử công suất – Dãy hiệu chuẩn hệ số công suất điện áp thấp)
IEC 81346-1:2009, Industrial systems, installations and equipment and industrial products – Structuring
IEC 81346-2:2019, Industrial systems, installations and equipment and industrial products – Structuring
CISPR 11:2015 with AMD1:2016 and AMD2:2019 9, Industrial, scientific and medical equipment – Radiofrequency disturbance characteristics – Limits and methods of measurement (Giới hạn và phương pháp
CISPR 32:2015 with AMD1:2019, Electromagnetic compatibility of multimedia equipment – Emission
ISO 178:2010 with AMD1:2013, Plastics – Determination of flexural properties
ISO 179-1:2010, Plastics – Determination of Charpy impact properties – Part 1:Noninstrumented impact test (Chất dẻo – Xác định đặc tính va đập Charpy – Phần 1:Thử va đập không có thiết bị)
ISO 179-2:1997 with AMD1:2011, Plastics – Determination of Charpy impact properties – Part 2:
Quyết định công bố

Decision number

2150/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2023
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 1 - Máy điện và khí cụ điện