Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R8R8R5R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7447-7-722:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-722: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Nguồn cấp cho xe điện
|
Tên tiếng Anh
Title in English Low voltage electrical installations – Part 7-722: Requirements for special installations or locations – Supplies for electric vehicles
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60364-7-722:2018
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho
– mạch điện được thiết kế để cấp năng lượng cho xe điện, và – mạch điện được thiết kế để cấp điện năng ngược về từ xe điện. Các mạch điện thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này được kết thúc tại điểm đấu nối. CHÚ THÍCH 1: Yêu cầu đối với thiết bị cấp điện cho xe điện dùng cho sạc điện có dây và các chế độ sạc liên quan được mô tả trong bộ tiêu chuẩn IEC 61851 (tất cả các phần). Yêu cầu đối với thiết bị cấp điện cho xe điện dùng cho truyền năng lượng không dây được mô tả trong bộ tiêu chuẩn IEC 61980 (tất cả các phần). CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này không đề cập đến việc đánh giá rủi ro nổ do có thể sinh ra khí hydro hoặc các khí dễ cháy khác trong quá trình sạc lại pin/acquy. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5926 (IEC 60269), Cầu chảy hạ áp TCVN 6434 (IEC 60898), Khí cụ điện – Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự TCVN 6592-2 (IEC 60947-2), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 2:Áptômát TCVN 6950-1 (IEC 61008-1), Áptômat tác động bằng dòng dư không có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB) – Phần 1:Qui định chung TCVN 6951-1 (IEC 61009-1), Áptômat tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO) – Phần 1:Qui định chung TCVN 7447 (IEC 60364), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp TCVN 12237-2-4 (IEC 61558-2-4), An toàn đối với máy biến áp, cuộn cảm, khối cấp nguồn và các sản phẩm tương tự có điện áp nguồn đến 1 100 V – Phần 2-4:Yêu cầu cụ thể và các thử nghiệm đối với máy biến áp cách ly và khối cấp nguồn có chứa máy biến áp cách ly TCVN 13078 (IEC 61851), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện TCVN 13590-2 (IEC 60309-2), Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp – Phần 2:Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và tiếp điểm dạng ống IEC 60309-1:1999 1, Plugs, fixed or portable socket-outlets and appliance inlets for industrial purposes – Part 1:General requirements (Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp – Phần 1:Yêu cầu chung) IEC 60364-4-41:2005, amd 1:2007 2, Low voltage electrical installations – Part 4-41:Protection for safety – Protection against electric shock (Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41:Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật) IEC 60364-8-2:2018, Low-voltage electrical installations – Part 8-2:Prosumer\'s low-voltage electrical installations (Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 8-2:Hệ thống điện hạ áp của hộ tiêu thụ) IEC 60947-6-2, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 6-2:Multiple function equipment-Control and protective switching devices (or equipment) (CPS) (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 6-2:Thiết bị đa chức năng – Thiết bị đóng cắt điều khiển và bảo vệ (CPS)) IEC 61557-8:2014, Electrical safety in low voltage distribution systems up to 1 000 V a.c. and 1 500 V d.c. – Equipment for testing, measuring or monitoring of protective measures – Part 8:Insulation monitoring devices for IT systems (An toàn điện trong hệ thống phân phối điện áp đến 1 000 V xoay chiều và 1 500 V một chiều – Thiết bị thử nghiệm, đo hoặc theo dõi các biện pháp bảo vệ-Phần 8:Cơ cấu theo dõi cách điện dùng cho hệ thống IT) IEC 61980 (tất cả các phần), Electric vehicle wireless power transfer (WPT) systems (Hệ thống truyền năng lượng không dây (WPT) dùng cho xe điện) IEC 62196 (tất cả các phần), Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles (Phích cắm, ổ cắm, bộ nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc có dây dùng cho xe điện) IEC 62196-1, Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 1:General requirements (Phích cắm, ổ cắm, bộ nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc có dây dùng cho xe điện – Phần 1:Yêu cầu chung) IEC 62196-2, Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 2:Dimensional compatibility and interchangeability requirements for a.c. pin and contact-tube accessories (Phích cắm, ổ cắm, bộ nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc có dây dùng cho xe điện – Phần 2:Tương thích về kích thước và yêu cầu lắp lẫn đối với chân cắm xoay chiều và phụ kiện ống tiếp điểm điện xoay chiều) IEC 62196-3, Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 3:Dimensional compatibility and interchangeability requirements for d.c. and a.c./d.c. pin and contact-tube vehicle couplers (Phích cắm, ổ cắm, bộ nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc có dây dùng cho xe điện – Phần 3:Tương thích về kích thước và yêu cầu lắp lẫn đối với chân cắm xoay chiều và phụ kiện ống tiếp điểm điện một chiều và xoay chiều/một chiều) IEC TS 62196-4, Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicles inlet – Conductive charging of electric vehicles – Part 4:Dimensional compatibility and interchangeability requirements for DC pin and contact-tube accessories for class II or class III applications (Phích cắm, ổ cắm, bộ nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc có dây dùng cho xe điện – Phần 4:Yêu cầu về khả năng tương thích về kích thước và khả năng đổi lẫn đối với các phụ kiện chân cắm DC và ống tiếp xúc cho các ứng dụng cấp II hoặc cấp III) IEC 62262, Degrees of protection provided by enclosures for electrical equipment against external mechanical impacts (IK code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài của thiết bị điện chống các tác động cơ bên ngoài (mã IK)) IEC 62423, Type F and type B residual current operated circuit-breakers with and without integral overcurrent protection for household and similar uses (Áptômát tác động bằng dòng dư kiểu F và kiểu B có và không có bảo vệ quá dòng tích hợp dùng trong gia đình và mục đích tương tự) IEC 62955, Residual direct current detecting device (RDC-DD) to be used for mode 3 charging of electric vehicle (Thiết bị phát hiện dòng điện dư một chiều (RDC-DD) được dùng cho sạc chế độ 3 của xe điện) |
Quyết định công bố
Decision number
1323/QĐ-BKHCN , Ngày 27-06-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E16
|