Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R7R3R4R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14383-1:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nguội – Thi công và nghiệm thu – Phần 1: Bê tông nhựa nguội
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cold mix asphalt pavement layer – Construction and acceptance – Part 1: Cold mix asphalt concrete
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 57
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 228,000 VNĐ
Bản File (PDF):684,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, thiết kế hỗn hợp của hỗn hợp bê tông nhựa trộn nguội và rải nguội, công nghệ sản xuất, thi công, giám sát, kiểm tra và nghiệm thu các lớp vật liệu này dùng để xây mới, nâng cấp cải tạo và sửa chữa kết cấu áo đường.
1.2 Vật liệu hỗn hợp bê tông nhựa trộn nguội, rải nguội (gọi tắt là hỗn hợp bê tông nhựa nguội) có thể dùng để làm các lớp móng, lớp dưới của tầng mặt, lớp bù vênh của tất cả các cấp áo đường, làm lớp mặt của mặt đường cấp cao A2 trở xuống theo TCVN 4054, TCVN 10380 và dùng để bảo trì, vá sửa mặt đường thuộc tất cả các cấp. 1.3 Có thể tham khảo tiêu chuẩn này khi sử dụng hỗn hợp bê tông nhựa nguội cho công tác xây dựng và sửa chữa các loại đường tương tự khác. 1.4 Các loại hỗn hợp bê tông nhựa nguội đặc dụng khác (như vữa nhựa, vữa nhựa polime, hỗn hợp nhũ tương nhựa đường polyme, bê tông nhựa tái sinh nguội…) không thuộc đối tượng áp dụng của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054, Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế TCVN 4197, Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm TCVN 5729, Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế TCVN 7493, Bitum – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7504, Bitum – Phương pháp xác định độ dính bám với đá TCVN 7572-8, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8:Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ TCVN 7572-10, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10:Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc TCVN 7572-11, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11:Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn TCVN 7572-12, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles TCVN 7572-13, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn TCVN 7572-17, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17:Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá TCVN 7572-18, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18:Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ TCVN 8735, Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm TCVN 8817, Nhũ tương nhựa đường a xít – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 8818, Nhựa đường lỏng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 8820, Hỗn hợp bê tông nhựa nóng – Thiết kế theo phương pháp Marshall TCVN 8860, Bê tông nhựa – Phương pháp thử TCVN 8864, Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3,0 mét TCVN 8865, Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế (IRI) TCVN 12884-2, Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa – Phần 2:Phương pháp thử TCVN 13506, Nhũ tương nhựa đường kiềm – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 14135-5, Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ – Phương pháp thử – Phần 5:Xác định Xác định thành phần hạt bằng phương pháp sàng khô AASHTO T 85, Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Coarse Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và mức độ hấp thụ nước của cốt liệu lớn) AASHTO T 110, Standard Method of Test for Moisture or Volatile Distillates in Bituminous Paving Mixtures (Phương pháp thử nghiệm xác định hàm lượng nước hoặc chất bay hơi trong hỗn hợp bê tông nhựa rải mặt đường) AASHTO T 176, Standard Method of Test for Plastic Fines in Graded Aggreagtes and Soil by Use of Sand Equivalent Test (Phương pháp xác định hệ số đương lượng cát (ES) của thành phần hạt mịn trong cấp phối hạt). |
Quyết định công bố
Decision number
833/QĐ-BKHCN , Ngày 09-05-2025
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục Đường bộ Việt Nam – Bộ Xây dựng
|