Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R7R6R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14296-1:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 1: General requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62196-1:2022
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 104
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 416,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,248,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho phích cắm EV, ổ cắm EV, phích nối dùng cho xe điện, ổ nối vào xe điện, sau đây gọi tắt là “phụ kiện” và các cụm cáp dùng cho xe điện (EV) được thiết kế để sử dụng trong hệ thống sạc điện có dây cùng với các phương tiện điều khiển tích hợp, với điện áp làm việc danh định không lớn hơn
– 690 V AC tần số 50 Hz đến 60 Hz, ở dòng điện danh định không quá 250 A; – 1 500 V DC ở dòng điện danh định không quá 800 A. Các phụ kiện và cụm cáp này được thiết kế để lắp đặt chỉ bởi những người được huấn luyện (IEV 195-04-02) hoặc những người có kỹ năng (IEV 195-04-01). Các phụ kiện và cụm cáp này được thiết kế để được sử dụng cho các mạch điện quy định trong bộ tiêu chuẩn TCVN 13078 (IEC 61851), làm việc ở các điện áp và tần số khác nhau, và có thể có các tín hiệu điện áp cực thấp hoặc tín hiệu truyền thông. Các phụ kiện và các cụm cáp này được thiết kế để sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng từ −30 °C đến +40 °C. CHÚ THÍCH 1: Ở một số quốc gia, có thể áp dụng các yêu cầu khác. CHÚ THÍCH 2: Ở Thụy Điển áp dụng nhiệt độ môi trường là −35 °C. CHÚ THÍCH 3: Nhà chế tạo có thể mở rộng dải nhiệt độ với điều kiện được cung cấp thông tin về phạm vi quy định. Các phụ kiện này được thiết kế để chỉ nối với các cáp có ruột dẫn đồng hoặc hợp kim đồng. Các phụ kiện thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng trong thiết bị cấp nguồn cho xe điện theo bộ tiêu chuẩn IEC 61851. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho phích cắm và ổ cắm tiêu chuẩn được sử dụng cho chế độ 1 và chế độ 2 theo TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017), 6.2. CHÚ THÍCH 4: Ở Vương Quốc Anh, Hoa Kỳ, Canada, Singapore không cho phép sử dụng chế độ 1. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5026 (ISO 2081), Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Lớp kẽm mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép TCVN 5596 (ISO 2093), Lớp mạ thiếc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 5926-1 (IEC 60269-1), Cầu chảy hạ áp – Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6610 (IEC 60227), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), Ruột dẫn của cáp cách điện TCVN 7699-2-14 (IEC 60068-2-14), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14:Các thử nghiệm – Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ TCVN 7699-2-30 (IEC 60068-2-30), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-30:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h) TCVN 9615-4 (IEC 60245-4), Cáp cách điện bằng cao su – Điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 4:Dây mềm và cáp mềm TCVN 9900-2-11 (IEC 60695-2-11), Thử nghiệm nguy cơ cháy. Phần 2-11:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hoàn chỉnh TCVN 10884-3 (IEC 60664-3), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Phần 3:Sử dụng lớp phủ, vỏ bọc hoặc khuôn đúc để bảo vệ chống nhiễm bẩn TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 13590-4:2023 (IEC 60309-4:2021), Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp – Phần 4:Ổ cắm có thiết bị đóng cắt có hoặc không có khóa liên động TCVN 14226:2024 (IEC 61032:1997), Bảo vệ bằng vỏ ngoài cho người và thiết bị – Đầu dò kiểm tra xác nhận TCVN 14296-2:2025 (IEC 62196-2:2022), Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 2:Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc AC TCVN 14296-3:2025 (IEC 62196-3:2022), Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 3:Yêu cầu tương thích về kích thước đối với bộ nối xe điện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC và AC/DC IEC 60112, Method for the determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định chỉ số phóng điện đánh thủng và chỉ số phóng điện so sánh của vật liệu cách điện rắn) IEC 60269-2, Low-voltage fuses – Part 2:Supplementary requirements for fuses for use by authorized persons (fuses mainly for industrial application) – Examples of standardized systems of fuses A to K (Cầu chảy hạ áp – Phần 2:Yêu cầu bổ sung đối với các cầu chảy sử dụng bởi những người được uỷ quyền (cầu chảy chủ yếu dùng cho ứng dụng công nghiệp)) IEC 60529:1989, with AMD1:1999 and AMD2:2013 1, Degrees of protection provided by enclosures (IP code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)) IEC 60664-1:2020 2, Insulation coordination for equipment within low-voltage supply systems – Part 1:Principles, requirements and tests (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong các hệ thống cấp nguồn hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm) IEC 60695-10-2, Fire hazard testing – Part 10-2:Abnormal heat – Ball pressure test method (Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 10-2:Nhiệt bất thường – Phương pháo thử nghiệm ép viên bi) IEC 60947-3:2020 3, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 3:Switches, disconnectors, switch-disconnectors and fuse-combination units (Khí cụ đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 3:Thiết bị đóng cắt, dao cách ly, thiết bị đóng cắt-dao cách ly và khối cầu chảy kết hợp) IEC 60947-5-1, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 5-1:Control circuit devices and switching elements – Electromechanical control circuit devices (Khí cụ đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 5-1:Thiết bị mạch điều khiển và các phần tử đóng cắt) IEC 61058-1:2016 4, Switches for appliances – Part 1:General requirements (Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị-Phần 1:Yêu cầu chung) IEC 61851-23:2023 5, Electric vehicle conductive charging system – Part 23:DC electric vehicle supply equipment ISO 1456, Metallic and other inorganic coatings – Electrodeposited coatings of nickel, nickel plus chromium, copper plus nickel and of copper plus nickel plus chromium (Lớp phủ kim loại và vô cơ khác-Lớp phủ điện cực của niken, niken cộng với crom, đồng cộng với niken và đồng cộng với niken cộng với crom) ISO 4521:2008, Metallic and other inorganic coatings – Electrodeposited silver and silver alloy coatings for engineering purposes – Specification and test method (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác – Lớp phủ bạc và hợp kim bạc dùng cho mục đích kỹ thuật – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử) |
Quyết định công bố
Decision number
100/QĐ-BKHCN , Ngày 22-01-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E16
|