Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R7R0R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14266:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Găng tay bảo vệ – Yêu cầu chung và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Protective gloves – General requirements and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 21420:2020 WITH AMENDMENT 1:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.340.40 - Bao tay bảo vệ
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung và phương pháp thử liên quan đến thiết kế và cấu tạo của găng tay, tính vô hại, sự thoải mái và hiệu quả, cũng như ghi nhãn và thông tin do nhà sản xuất cung cấp, áp dụng cho tất cả các loại găng tay bảo vệ.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các phương tiện bảo vệ cánh tay và găng tay được kết hợp cố định bởi các vỏ bọc che kín. Tiêu chuẩn này quy định cho găng tay và phương tiện bảo vệ bàn tay như găng tay dạng bao, miếng lót tay chống nóng và phương tiện bảo vệ cánh tay. Tiêu chuẩn này không quy định các tính chất bảo vệ của găng tay và do đó không được sử dụng riêng lẻ mà chỉ được sử dụng kết hợp với (các) tiêu chuẩn cụ thể phù hợp. Các tiêu chuẩn cụ thể sử dụng kết hợp với tiêu chuẩn này được liệt kê trong thư mục tài liệu tham khảo nhưng chưa đầy đủ và tiếp tục được cập nhật. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7127:2020 (ISO 4045:2018), Da – Phép thử hoá học – Xác định pH và số chênh lệch TCVN 12275-1:2018 (ISO 17075-1:2017), Da – Xác định hàm lượng crom(VI) – Phần 1:Phương pháp đo màu TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017), Da – Xác định hàm lượng crom(VI) – Phần 2:Phương pháp sắc ký TCVN 12512-1:2018 (ISO 14362-1:2017), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo – Phần 1:Phát hiện việc sử dụng chất màu azo bằng cách chiết và không chiết xơ TCVN 14267:2025 (ISO 23388:2018), Găng tay bảo vệ chống rủi ro cơ học ISO 3071:20201, Textiles – Determination of pH of aqueous extract (Vật liệu dệt-Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết) ISO 3758:2012, Textiles – Care labelling code using symbols (Vật liệu dệt – Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng) ISO 7000:2019, Graphical symbols for use on equipment – Registered symbols (Biểu tượng đồ họa để sử dụng trên thiết bị – Biểu tượng đã đăng ký) ISO 11092:2014, Textiles – Physiological effects – Measurement of thermal and water-vapour resistance under steady-state conditions (sweating guarded-hotplate test) [Vật liệu dệt – Tác động sinh lý – Đo khả năng chịu nhiệt và hơi nước trong điều kiện ổn định (thử nghiệm ngưng tụ trên đĩa nóng được chắn)] ISO 14268:2012, Leather – Physical and mechanical tests – Determination of water vapour permeability (Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ thẩm thấu hơi nước) ISO 16073-4:2019, Wildland firefighting personal protective equipment – Requirements and test methods – Part 4:Gloves (Phương tiện bảo vệ cá nhân chữa cháy ngoài trời – Yêu cầu và phương pháp thử– Phần 4:Găng tay) ISO 16190:2021, Footwear – Critical substances potentially present in footwear and footwear components – Test method to quantitatively determine polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) in footwear materials (Giầy dép – Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép – Phương pháp định lượng hydrocarbon thơm đa vòng (PAH) có trong vật liệu làm giầy dép) ISO 17234-1:20202, Leather-Chemical tests for the determination of certain azo colorants in dyed leathers-Part 1:Determination of certain aromatic amines derived from azo colorants (Da-Phép thử hóa xác định một số chất màu azo có trong da nhuộm-Phần 1:Xác định một số amin thơm được sinh ra từ chất màu azo) ISO 20344:20213, Personal protective equipment – Test methods for footwear (Phương tiện bảo vệ cá nhân – Phương pháp thử giày ủng) EN 388:2016+A1:2018, Protective gloves against mechanical risks (Găng tay bảo vệ chống rủi ro cơ học) EN 1149-1:2006, Protective clothing-Electrostatic properties-Part 1:Test method for measurement of surface resistivity (Quần áo bảo vệ-Tính chất tĩnh điện-Phần 1:Phương pháp thử để đo điện trở suất bề mặt) EN 1149-3:2004, Protective clothing-Electrostatic properties-Part 3:Test methods for measurement of charge decay (Quần áo bảo vệ-Tính chất tĩnh điện-Phần 3:Phương pháp thử để đo độ suy giảm điện tích) EN 1811:2011+A1:2015, Reference test method for release of nickel from post assemblies which are inserted into pierced parts of the human body and articles intended to come into direct and prolonged contact with the skin (Phương pháp thử chuẩn đối với niken được giải phóng từ các cụm chi tiết cắm vào các bộ phận bị đâm thủng trên cơ thể con người và các vật có thể tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với da) EN 16350:2014, Protective gloves – Electrostatic properties (Găng tay bảo vệ-Tính chất tĩnh điện) EN 16778:2016, Protective gloves – Determination of dimethylformamide in gloves (Găng tay bảo vệ-Xác định dimetylformamid trong găng tay) |
Quyết định công bố
Decision number
94/QĐ-BKHCN , Ngày 22-01-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC101
|