Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R7R1R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14267:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Găng tay bảo vệ chống rủi ro cơ học
|
Tên tiếng Anh
Title in English Protective gloves against mechanical risks
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 23388:2018
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.340.40 - Bao tay bảo vệ
|
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, phương pháp thử, ghi nhãn và thông tin cần cung cấp cho găng tay bảo vệ chống lại các rủi ro cơ học do mài mòn, cắt bằng lưỡi cắt, xé, đâm xuyên và, nếu có, va đập.
Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với TCVN 14266 (ISO 21420). Các phương pháp thử quy định trong tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho phương tiện bảo vệ cánh tay. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5071 (ISO 5084), Vật liệu dệt-Xác định độ dày của vật liệu và sản phẩm dệt TCVN 5094 (ISO 7211-4), Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Phương pháp xác định độ săn của sợi tách ra từ vải TCVN 5095 (ISO 7211-5), Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Phương pháp xác định độ nhỏ của sợi tách ra từ vải TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị chống quay hình trụ TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo-Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995) TCVN 7424-1 (ISO 12947-1), Vật liệu dệt-Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale-Phần 1:Thiết bị thử mài mòn Martindale TCVN 9546:2013 (ISO 13997:1999), Trang phục bảo vệ-Tính chất cơ học-Xác định độ bền cắt bởi các vật sắc TCVN 10600-1 (ISO 7500-1), Vật liệu kim loại-Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục-Phần 1:Máy thử kéo/nén-Kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực TCVN 14266 (ISO 21420), Găng tay bảo vệ-Yêu cầu chung và phương pháp thử ISO/IEC Guide 98-4, Uncertainty of measurement – Part 4:Role of measurement uncertainty in conformity assessment (Độ không đảm bảo đo-Phần 4:Vai trò của độ không đảm bảo đo trong đánh giá sự phù hợp) ISO 1139, Textiles – Designation of yarns (Vật liệu dệt – Ký hiệu sợi) ISO 7211-1, Textiles – Woven fabrics – Construction – Methods of analysis – Part 1:Methods for the presentation of a weave diagram and plans for drafting, denting and lifting (Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Cấu tạo-Phương pháp phân tích-Phần 1:Phương pháp trình bày sơ đồ dệt và lập bản vẽ luồn go, luồn khổ và điều go) ISO/TR 11827, Textiles – Composition testing – Identification of fibres (Vật liệu dệt – Thử nghiệm thành phần – Nhận biết xơ) ISO 13934-1, Textiles – Tensile properties of fabrics – Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt-Tính chất kéo của vải-Phần 1:Xác định lực tối đa và độ giãn dài ở lực tối đa bằng phương pháp băng vải) EN 1049-2, Textiles – Woven fabrics – Construction – Method of analysis – Part 2:Determination of number of threads per unit length (Vật liệu dệt-Vải dệt thoi – Cấu tạo-Phương pháp phân tích-Phần 2:Xác định số lượng sợi trên một đơn vị chiều dài) EN 12127, Textiles – Fabrics-Determination of mass per unit area using small samples (Vật liệu dệt-Vải-Xác định khối lượng trên một đơn vị diện tích bằng cách sử dụng các mẫu nhỏ) EN 13594:2015, Protective gloves for motorcycle riders – Requirements and test methods (Găng tay bảo vệ cho người đi xe máy-Yêu cầu và phương pháp thử) |
Quyết định công bố
Decision number
94/QĐ-BKHCN , Ngày 22-01-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 102 - Quặng sắt
|