Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R7R6R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14257-2:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) − Họ D (máy nén) – Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với cấp DAG, DAH và DAJ (dầu bôi trơn dùng cho máy nén khí rotor kiểu bôi trơn ngâm dầu)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family D (compressors) – Part 2: Specifications of categories DAG, DAH and DAJ (lubricants for flooded rotary air compressors)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/TS 6521-2:2021
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với các dầu bôi trơn gốc khoáng hoặc gốc tổng hợp dùng cho máy nén khí rotor kiểu bôi trơn ngâm dầu (máy nén khí vane và trục vít).
Tiêu chuẩn này được áp dụng cùng với ISO 6743-3. CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “% khối lượng” được sử dụng là phần khối lượng của vật liệu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công TCVN 7695-1:2007 (ISO 14635-1:2000), 3/90 cho dầu bôi trơn theo quy trình FZG để xác định khả năng chịu tải tróc rỗ tương đối TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng – Phân loại độ nhớt ISO ISO 21601), Petroleum products – Corrosiveness to copper – Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ − Ăn mòn đồng – Phép thử tấm đồng) ISO 2592, Petroleum products – Determination of flash and fire points (Sản phẩm dầu mỏ − Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy – Phương pháp cốc hở Cleveland) ISO 27192), Determination of flash point – Pensky-Martens closed cup method (Xác định điểm chớp cháy – Phương pháp cốc kín Pensky-Martens) ISO 2909:2002, Petroleum products – Calculation of viscosity index from kinematic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ – Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học) ISO 30163), Petroleum products – Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định điểm chảy) ISO 31044), Petroleum products –Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ − Chất lỏng trong suốt và không trong suốt – Xác định độ nhớt động học và tính độ nhớt động lực học) ISO 3170, Petroleum liquids – Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu thủ công) ISO 36755), Crude petroleum and liquid petroleum products – Laboratory determination of density – Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm – Phương pháp tỷ trọng kế) ISO 4259-2, Petroleum and related products – Precision of measurement methods and results – Part 2:Interpretation and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Độ chụm của phương pháp và kết quả đo – Phần 2:Trình bày và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến phương pháp thử) ISO 6247, Petroleum products – Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn) ISO 6296, Petroleum products – Determination of water – Potentiometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp chuẩn độ điện thế Karl Fischer) ISO 6614, Petroleum products – Determination of water separability of petroleum oils and synthetic fluids (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định khả năng tách nước của dầu dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp) ISO 66186), Petroleum products and lubricant – Determination of acid or base number – Colour-indicator titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định trị số axit và trị số kiềm – Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu) ISO 6619, Petroleum products and lubricant – Neutralization number – Potentiometric titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Trị số trung hoà – Phương pháp chuẩn độ điện thế) ISO 6743-3 Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Classification – Part 3:Family D (Compressors) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 3:Họ D (máy nén khí)] ISO 7120, Petroleum products and lubricant – Petroleum oils and other fluids – Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Dầu dầu mỏ và các chất lỏng khác – Xác định các đặc tính chống gỉ khi có nước) ISO 12185, Crude petroleum and petroleum products – Determination of density – Osciilating U-tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ-Xác định khối lượng riêng – Phương pháp ống dao động chữ U) ISO 129377), Petroleum products – Determination of water – Coulometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer) ISO 20764:2004, Petroleum and related products – Preparation of a test portion of high-boiling liquids for the determination of water content – Nitrogen purge method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Chuẩn bị phần mẫu thử của chất lỏng có nhiệt độ sôi cao để xác định hàm lượng nước – Phương pháp làm sạch bằng khí nitơ) |
Quyết định công bố
Decision number
3501/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|