Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R1R4R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7695-1:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bánh răng - Quy trình kiểm FZG - Phần 1: Phương pháp kiểm A/8, 3/90 cho dầu môi trơn theo quy trình FZG để xác định khả năng chịu tải tróc rỗ tương đối
Tên tiếng Anh

Title in English

Gears - FZG test procedures - Part 1: FZG test method A/8, 3/90 for relative scuffing load-carrying capacity of oils
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 14635-1:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

21.200 - Bánh răng
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp kiểm dựa trên máy kiểm theo chu trình kín FZG1) để xác định khả năng chịu tải tương đối của dầu bôi trơn được xác định bằng sự hư hỏng của bề mặt răng do tróc rỗ. Nhiệt độ cao trên bề mặt do áp suất cao trên mặt răng và tốc độ trượt có thể gây ra sự vỡ màng dầu bôi trơn. Phương pháp kiểm này có thể sử dụng để đánh giá sự hư hỏng dầu bôi trơn trong các điều kiện xác định như: nhiệt độ, vận tốc trượt cao và sự gia tăng tải theo cấp.
CHÚ THÍCH Phương pháp này tương đương về mặt kỹ thuật với các phương pháp quy định tại ASTM D 5182-97, DIN 51354-1, DIN 51354-2, IP 334/90 và CEC L-07-A-95.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7577-1:2007 (ISO 1328-1:1995), Bánh răng trụ-Hệ thống độ chính xác ISO-Phần 1:Định nghĩa và giá trị cho phép của sai lệch các mặt răng tương ứng của răng bánh răng.
TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2), Độ chính xác của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 2:Phương pháp cơ bản để xác định tính lập lại và sự tái tạo lại của phương pháp đo tiêu chuẩn.
ISO 4287, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Terms, definitions and surface texture parameters (Đặc tính hình học của sản phẩm-Nhám bề mặt:Phương pháp prôfin-Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số kết cấu bề mặt).
ISO 4964, Steel-Hardness conversions (Thép-Chuyển đổi độ cứng).
ASTM D 235, Specification for Mineral Spirits (Petroleum Spirits) (Hydro-carbon Dry Cleaning Solvent) (Quy định kỹ thuật về cồn khoáng (cồn có nguồn gốc dầu mỏ) (Dung môi hyđrô-cacbon làm sạch bằng phương pháp khô).