Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R3R1R0R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13976:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn nhôm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Aluminum paint
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to JIS K 5492:2014
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn nhôm được dùng chủ yếu ở ngoài trời, tạo lớp phủ màu bạc với mục đích chính là phản xạ bức xạ năng lượng mặt trời, chống thấm.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu TCVN 2094, Sơn – Phương pháp gia công màng sơn TCVN 2096-3 (ISO 9117-3), Sơn và vecni – Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô – Phần 3:Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt Ballotini TCVN 2099 (ISO 1519), Sơn và vecni – Phép thử uốn (trục hình trụ) TCVN 2101 (ISO 2813), Sơn và vecni – Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20°, 60° và 85° TCVN 2102 (ISO 3668), Sơn và vecni-Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan TCVN 5668 (ISO 3270), Sơn, vecni và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm để điều hòa và thử nghiệm TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni-Tấm chuẩn để thử TCVN 7218, Kính tấm xây dựng-Kính nổi-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7858 (ISO 3574), Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt TCVN 7874-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và đơn vị-Phần 0:Nguyên tắc chung TCVN 8991 (ISO 11949), Thép tấm cán nguội được phủ thiếc bằng mạ điện TCVN 9761 (ISO 2810), Sơn và vecni – Sự phong hóa tự nhiên của lớp phủ-Phơi mẫu và đánh giá TCVN 10517-2 (ISO 2812-2), Sơn và vecni-Xác định độ bền với chất lỏng-Phần 2:Phương pháp ngâm nước TCVN 10519 (ISO 3251), Sơn, vecni và chất dẻo – Xác định hàm lượng chất không bay hơi TCVN 11608-2 (ISO 16474-2), Sơn và vecni – Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 2:Đèn hồ quang Xenon TCVN 12704-3 (ISO 6504-3), Sơn và vecni – Phương pháp xác định độ phủ-Phần 3:Xác định tỷ lệ độ tương phản của sơn màu với độ phủ sơn cố định TCVN 13478 (ISO 4618), Sơn và vecni-Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 13527, Sơn phản xạ ánh sáng mặt trời dùng cho mái nhà TCVN 13977, Sơn và vecni – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán từ màng ISO 3366, Coated abrasives-Abrasive rolls (Mài mòn bề mặt-cuộn mài mòn) JIS K 5600-1-8, Testing methods for paints − Part 1:Rule−Section 8:Reference sample (Sơn – Phương pháp kiểm tra chung – Phần 1:Quy tắc chung-Mục 8:Mẫu đối chứng) JIS K 5674, Lead-free, Chromium-free anticorrosive paints (Sơn chống ăn mòn không chì, không Crom) JIS Z 8721, Colour specification-Specification according to their three attributes (Yêu cầu kỹ thuật về màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật theo 3 chiều). |
Quyết định công bố
Decision number
1177/QĐ-BKHCN , Ngày 31-05-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng
|