Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R1R9R4R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13890:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống đường ống biển – Quản lý tính toàn vẹn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Integrity management of submarine pipeline systems
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.020 - Khai thác và chế biến dầu mỏ và khí thiên nhiên
|
Số trang
Page 219
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 876,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,628,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu cho việc quản lý tính toàn vẹn các hệ thống đường ống biển trong toàn bộ tuổi thọ khai thác. Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các quy định được đưa ra trong TCVN 6475.
1.2 Một hệ thống đường ống biển bao gồm đường ống cùng với các trạm nén hoặc bơm, các trạm điều khiển đường ống, trạm kiểm soát, đo lưu lượng, các hệ thống giám sát và lấy số liệu, các hệ thống an toàn, hệ thống chống ăn mòn và các hệ thống thiết bị liên quan khác được sử dụng để vận chuyển lưu chất. Hệ thống đường ống biển được tính đến mối hàn đầu tiên nằm phía sau các bộ phận: - Van, mặt bích hoặc đầu nối đầu tiên ở trên mặt nước nằm trên giàn - Đầu nối với thiết bị ngầm dưới biển (subsea installation). Hệ thống đường ống biển không bao gồm các ống góp dưới đáy biển - piping manifolds) - Van, mặt bích, đầu nối hoặc mối nối cách điện tại đoạn tiếp bờ 1.3 Các bộ phận được nêu bên trên (van, mặt bích, liên kết, mối nối cách điện) bao gồm cả các bộ phận được nối thêm vào chúng như các trạm phóng và nhận thoi để sử dụng trong quá trình chế tạo, lắp đặt và vận hành đường ống. Khi đó, phạm vi của hệ thống đường ống |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6475:2017 Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật DNV-RP-F116 Integrity management of subsea pipeline system (edition December 2021) – Quản lý tính toàn vẹn hệ thống đường ống biển (phiên bản tháng 12 – 2021) DNVGL-ST-F101 Subsea pipeline system – Hệ thống đường ống biển DNVGL-RP-F107 Risk assessment of pipeline protection-Đánh giá rủi ro hệ thống bảo vệ đường ống ISO 12747 Petroleum and natural gas industries--Pipeline transportation systems – Recommended practice for pipeline life extension-Hướng dẫn đối với việc kéo dài tuổi thọ đường ống ISO-17776 Petroleum and natural gas industries-Offshore production installations-Guidelines on tools and techniques for hazard identification and risk assessment-Hướng dẫn các công cụ và kỹ thuật cho việc xác định nguy cơ và đánh giá rủi ro NACE SP0502 Pipeline External Corrosion Direct Assessment Methodology-Phương pháp đánh giá trực tiếp ăn mòn bên ngoài đường ống NACE SP0206 Internal Corrosion Direct Assessment Methodology for Pipelines Carrying Normally Dry Natural Gas (DG-ICDA)-Phương pháp đánh giá trực tiếp ăn mòn bên trong đường ống khí khô NACE SP0110 Wet Gas Internal Corrosion Direct Assessment Methodology for Pipelines – Phương pháp đánh giá trực tiếp ăn mòn bên ngoài đường ống khí ướt. |
Quyết định công bố
Decision number
2948/QĐ-BKHCN , Ngày 11-12-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục Đăng kiểm Việt Nam – Bộ Giao thông vận tải
|