Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R1R7R6R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13882:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ống thép rời dùng cho giàn giáo ống và khóa – Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
Tên tiếng Anh

Title in English

Loose steel tubes for tube and coupler scaffold – Technical delivery conditions
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 39:2001
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.220 - Thiết bị xây dựng
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu đối với các ống thép rời không hợp kim dùng với các khóa giáo loại hợp chuẩn EN 74 trong thi công hệ cột chống ván khuôn và giàn giáo xây dựng. Tiêu chuẩn bao gồm các yêu cầu chi tiết về ghi nhãn ống thép sao cho đảm bảo đủ bền trong suốt thời gian sử dụng. Tiêu chuẩn cũng bao gồm các yêu cầu đối với ống thép mạ kẽm phải tham chiếu các tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn châu Âu khác. Tiêu chuẩn này được áp dụng để kiểm tra và thử nghiệm.
CHÚ THÍCH 1: Các ống thép rời trong tiêu chuẩn này là ống thép có đường kính ngoài danh định 48,3 mm và có chiều dày danh định là 3,2 mm hoặc 4,0 mm. Các ống thép rời trong tiêu chuẩn này có thể sử dụng với cùng các ống thép có kích thước và mác thép khác như sử dụng cùng giàn giáo chế tạo sẵn.
CHÚ THÍCH 2: Khi sử dụng các ống thép rời trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ các yêu cầu tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia, ví dụ như EN 12811 và EN 12812.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
TCVN 1830:2008 (ISO 8492:1998), Vật liệu kim loại – Ống – Thử nén bẹp
TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013), Sơn và vecni-Phép thử cắt ô
TCVN 4398:2001 (ISO 377:1991), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính
TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
TCVN 5408:2007 (ISO 1461:1999), Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra
TCVN 12005-3:2017 (ISO 4628-3:2016), Sơn và vec ni – Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 3:Đánh giá độ gỉ
ISO 2566-1, Steel – Conversion of elongation values – Part 1:Carbon and low alloy steels (Thép – Sự chuyển đổi của giá trị giãn dài – Phần 1:Thép cácbon và thép hợp kim thấp)
ISO 7253:1996, Paints and varnishes – Determination of resistance to neutral salt spray (Sơn và vécni-Xác định độ bền trước sự phun muối trung tính (sương mù))
EN 10020, Definition and classification of grade of steel (Thuật ngữ và phân loại theo mác thép)
EN 10027-1, Designation system for steel – Part 1:Steel names principal sumbols (Hệ thống ký hiệu qui ước thép – Phần 1:Quy tắc ký hiệu và tên thép)
EN 10027-2, Designation system for steel – Part 2:Steel numbers (Hệ thống ký hiệu qui ước thép – Phần 2:Số hiệu thép)
EN 10168, Iron and steel products – inspection documents contents – List of information and description (Sản phẩm từ gang và thép – Nội dung tài liệu kiểm tra – Bảng thông tin và mô tả)
EN 10240, Internal and/or external protective coatings for steel tubes – Specification for hot dip galvanized coatings applied in automatic plants (Lớp phủ bảo vệ trong và/hoặc phủ bảo vệ ngoài ống thép – Đặc tính lớp phủ kẽm nhúng nóng áp dụng cho các nhà máy tự động)
CR 10260, Designation system for steel – Additional symbols (Hệ thống ký hiệu qui ước thép – Ký hiệu bổ sung)
EN 10266, Steel tubes, fittings and structural hollow sections – Definitions and symbols for use in product standards (Ống thép, khóa ống và kết cấu thép có mặt cắt rỗng – Thuật ngữ và ký hiệu cho các sản phẩm tiêu chuẩn)
Quyết định công bố

Decision number

2772/QĐ-BKHCN , Ngày 28-11-2023
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội – Bộ Xây dựng