Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R0R7R9R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13765:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cùi nhãn sấy
Tên tiếng Anh

Title in English

Dried longan flesh
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.080.10 - Quả và sản phẩm chế biến
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cùi nhãn sấy, được chế biến từ cùi nhãn quả tươi thuộc các giống của loài Dimocarpus longan Lour, họ Bồ hòn (Sapindaceae), dùng làm thực phẩm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4594, Đồ hộp – Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột
TCVN 5072 (ST SEV 5807), Sản phẩm rau quả chế biến – Phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu
TCVN 5496 (ISO 2447), Sản phẩm rau, quả – Xác định hàm lượng thiếc
TCVN 7087 (CODEX STAN 1), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 7601, Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
TCVN 7602, Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7765 (ISO 763), Sản phẩm rau, quả – Xác định tro không tan trong axit clohydric
TCVN 7769 (ISO 17240), Sản phẩm rau, quả – Xác định hàm lượng thiếc – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 7924-1 (ISO 16649-1), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidase – Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid
TCVN 7924-2 (ISO 16649-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza – Phần 2:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid
TCVN 7930 (EN 12955), Thực phẩm – Xác định aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của chúng – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có dẫn suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch
TCVN 8275-2 (ISO 21527-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc – Phần 2:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
TCVN 10780-1 (ISO 6579-1), định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella – Phần 1:Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
TCVN 12747 (ISO 5496), Phân tích cảm quan – Phương pháp luận – Hướng dẫn ban đầu và huấn luyện người đánh giá để phát hiện và nhận biết mùi
TCVN 12752 (ISO 11037), Phân tích cảm quan – Hướng dẫn đánh giá cảm quan màu sắc của sản phẩm
TCVN 12758 (ISO 18787), Thực phẩm – Xác định hoạt độ nước
ISO 3972, Sensory analysis – Methodology – Method of investigating sensitivity of taste (Phân tích cảm quan – Phương pháp luận – Đánh giá phân tích vị)
ISO 11036:2020, Sensory analysis – Methodology – Texture profile (Phân tích cảm quan – Phương pháp – Phân tích cấu trúc)
AOAC 934.06 Moisture in dried fruits (Xác định độ ẩm trong quả sấy).
Quyết định công bố

Decision number

2058/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2023
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn