Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R8R5R7R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13661:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cột chống thép kiểu ống lồng – Thông số kỹ thuật, thiết kế, đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Adjustable telescopic steel props – Product specifications, design and assessment by calculation and tests
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 1065:1998
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.220 - Thiết bị xây dựng
|
Số trang
Page 35
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về vật liệu và thiết kế cột chống thép loại điều chỉnh chiều dài kiểu ống lồng (sau đây gọi tắt là cột chống) với ren kín và ren hở (xem Hình 1), sử dụng trong thi công xây dựng, cũng như quy định về các phương án bảo vệ chống ăn mòn cột và phương pháp đánh giá cột chống trên cơ sở tính toán và thử nghiệm.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho năm nhóm cột chống được phân loại theo tải trọng danh định, các cột chống của mỗi nhóm có nhiều giá trị kéo dài lớn nhất khác nhau và mỗi cột chống có các tấm đầu cột hình dáng khác nhau. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cho các loại cột chống được chế tạo bằng các loại vật liệu khác hoặc có kết cấu kiểu khác và cũng không cung cấp các thông tin về cách sử dụng cột chống. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN (ISO 9001:2015), Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu TCVN (ISO/TS 9002:2017), Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn áp dụng TCVN (ISO 9001:2015) TCVN 11222:2015 (ISO 3304), Ống thép không hàn, đầu bằng, kích thước chính xác – Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985), Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác – Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp TCVN 11224:2015 (ISO 3306:1985), Ống thép hàn nguyên bản, đầu bằng, định cỡ chinh xác-Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp EN 39, Steel tubes for tube and coupler scaffold structures – Technical delivery conditions (Thép ống rời dùng cho giàn giáo thép ống và khóa – Điều kiện kỹ thuật xuất xưởng) EN 74, Couplers, loose spigots and base-plates for use in working scaffolds and falsework made of steel tubes – Requirements and test procedures (Khóa giáo, chốt khóa măng xông và chân đế đỡ trụ đứng sử dụng trong giàn giáo và hệ cột chống ván khuôn – Các yêu cầu và trình tự thử nghiệm) EN 729-2, Quality requirements for welding – Fusion welding of metallic materials – Part 2:Comprehensive quality equirements (Các yêu cầu về chất lượng công tác hàn – Hàn nóng chảy kim loại – Phần 2:Tổng hợp các yêu cầu về chất lượng) EN 1562, Founding – Malleable cast irons (Sản xuất gang – Gang dẻo) EN 1563, Founding – Spheroidal graphite cast irons (Sản xuất gang – Gang grafit cầu) ENV 1993-1-1 Eurocode 3, Design of steel structures – Part 1-1:General rules and rules for buildings (Thiết kế kết cấu thép – Phần 1-1:Nguyên tắc chung và nguyên tắc cho công trình xây dựng) ISO 2937, Plain end seamless steel tubes for mechanical application (Ống thép không hàn,đầu bằng, dùng cho các ứng dụng kỹ thuật) EN 10002-1, Tensile testing of metallic materials – Method of test at ambient temperature (Thử nghiệm kéo vật liệu kim loại – Phương pháp thử nghiệm với nhiệt độ xung quanh) EN 10025, Hot rolled products of non-alloy structural steels – Technical delivery conditions (Sản phẩm cán nóng từ các kết cấu thép không hợp kim – Điều kiện kỹ thuật xuất xưởng) EN 10083-1, Quenched and tempered steels – Part 1:Technical delivery conditions for special steels (Các loại thép tôi và ram – Phần 1:Điều kiện kỹ thuật xuất xưởng đối với thép đặc biệt) EN 10083-2, Quenched and tempered steels – Part 2:Technical delivery conditions for unalloyed quality steels (Các loại thép tôi và ram – Phần 2:Điều kiện kỹ thuật xuất xưởng đối với thép không hợp kim) EN 10083-3:2006, Quenched and tempered steels – Part 3:Technical delivery conditions for boron steels (Các loại thép tôi và ram – Phần 3:Điều kiện kỹ thuật xuất xưởng đối với thép hợp kim) EN 10113-1, Hot-rolled products in weldable fine grain structural steels – Part 1:General delivery conditions (Sản phẩm thép cán nóng từ các kết cấu thép hàn hạt mịn hàn-Phần 1:Điều kiện xuất xưởng chung) EN 10113-2, Hot-rolled products in weldable fine grain structural steels – Part 2:Delivery conditions for normalized/normalized rolled steels (Sản phẩm thép cán nóng từ các kết cấu thép hàn hạt mịn hàn-Phần 1:Điều kiện xuất xưởng đối với thép chuẩn/thép cán chuẩn) EN 10113-3, Hot-rolled products in weldable fine grain structural steels – Part 3:Delivery conditions for thermomechanical rolled steels (Sản phẩm thép cán nóng từ các kết cấu thép hàn hạt mịn hàn-Phần 1:Điều kiện xuất xưởng đối với thép cán nhiệt luyện) EN 10155, Structural steels with improved atmospheric corrosion resistance – Technical delivery conditions (Kết cấu thép với giải pháp chống ăn mòn-Điều kiện kỹ thuật xuất xưởng) EN 10204:1991, Metallic products – Types of inspection documents (Sản phẩm kim loại – Các loại tài liệu kiểm định) EN 10210-1, Hot finished structural hollow sections of non-alloy and fine grain structural steels – Part 1:Technical delivery requirements (Kết cấu thép định hình rỗng cán nóng từ thép không hợp kim và thép hạt nhỏ – Phần 1:Yêu cầu điều kiện kỹ thuật xuất xưởng) EN 10210-2, Hot finished structural hollow sections of non-alloy and fine grain structural steels – Part 2:Tolerances, dimensions and sectional properties (Kết cấu thép định hình rỗng cán nóng từ thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 2:Dung sai kích thước và các đặc tính mặt cắt) EN 10219-1, Cold formed structural hollow sections of non-alloy and fine grain structural steels – Part 1:Technical delivery requirements (Kết cấu thép định hình rỗng hàn tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 1:Yêu cầu điều kiện kỹ thuật xuất xưởng) EN 10219-2, Cold formed structural hollow sections of non-alloy and fine grain structural steels – Part 2:Tolerances, dimensions and sectional properties (Kết cấu thép định hình rỗng hàn tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phần 1:Sai số, kích thước và các đặc tính mặt cắt) |
Quyết định công bố
Decision number
817/QĐ-BKHCN , Ngày 08-05-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội - Bộ Xây dựng
|