Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R9R7R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13567-2:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hot Mix Asphalt Pavement Layer – Construction and Acceptance – Part 2: Dense – Graded Polymer Asphalt Concrete
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, thiết kế hỗn hợp, sản xuất, thi công, kiểm tra và nghiệm thu lớp mặt đường bằng hỗn hợp bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme, được thi công theo phương pháp trộn nóng, rải nóng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp kết cấu áo đường ô tô cao tốc (theo TCVN 5729), đường ô tô từ cấp III (theo TCVN 4054) trở lên, đường đô thị (cấp đô thị, cấp khu vực), bến bãi, quảng trường. Tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng cho việc xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp kết cấu áo đường trong sân bay. CHÚ THÍCH: Đường đô thị được định nghĩa, phân cấp, phân loại theo quy định hiện hành; xem Phụ lục G của TCVN 13567-1:2022. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054, Đường ô tô-Yêu cầu thiết kế. TCVN 4197, Đất xây dựng-Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm. TCVN 5729, Đường ô tô cao tốc-Yêu cầu và thiết kế. TCVN 7504, Bitum-Phương pháp xác định độ dính bám với đá. TCVN 7572-10, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc. TCVN 7572-12, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles. TCVN 7572-13, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 8735, Đá xây dựng công trình thủy lợi-Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm. TCVN 8818-1, Nhựa đường lỏng-Phần 1-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8820, Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall. TCVN 8860-1, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall. TCVN 8860-7, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ góc cạnh của cát. TCVN 8860-9, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9:Xác định độ rỗng dư. TCVN 8860-10, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định độ rỗng cốt liệu. TCVN 8860-11, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 11:Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa TCVN 8860-12, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa. TCVN 11193:2021, Nhựa đường polyme – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 11807, Bê tông nhựa-Phương pháp xác định góc cạnh của cốt liệu thô. TCVN 12884-2, Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa – Phần 2:Phương pháp thử. TCVN 13567-1:2022, Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng-Thi công và nghiệm thu-Phần 1:Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường. AASHTO T 11, Standard Method of Test for Materials Finer Than 75-μm (No. 200) Sieve in Mineral Aggregates by Washing (Phương pháp xác định vật liệu nhỏ hơn 0,075 mm có trong cốt liệu khoáng bằng phương pháp rửa). AASHTO T 27, Standard Method of Test for Sieve Analysis of Fine and Coarse Aggregates (Phương pháp thử nghiệm phân tích thành phần hạt của cốt liệu nhỏ và cốt liệu lớn). AASHTO T 84, Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Fine Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và mức độ hấp thụ nước của cốt liệu nhỏ). AASHTO T 85, Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Coarse Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và mức độ hấp thụ nước của cốt liệu lớn). AASHTO T 112, Standard Method of Test for Clay Lumps and Friable Particles in Aggregate (Phương pháp xác định cục sét và hạt mềm yếu có trong cốt liệu). AASHTO T 176, Standard Method of Test for Plastic Fines in Graded Aggregates and Soils by Use of the Sand Equivalent Test (Phương pháp xác định hệ số đương lượng cát (ES) của đất và cốt liệu). AASHTO T 324, Standard Method of Test for Hamburg Wheel-Track Testing of Compacted Asphalt Mixtures (Phương pháp thử nghiệm vệt bánh xe của hỗn hợp nhựa đã đầm nén bằng thiết bị Hamburg Wheel-Track). ASTM D 6927, Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures (Phương pháp thử nghiệm độ ổn định và độ dẻo Marshall của hỗn hợp nhựa). |
Quyết định công bố
Decision number
1037/QĐ-BKHCN , Ngày 20-06-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng
|