Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R9R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13567-1:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu – Phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường
Tên tiếng Anh

Title in English

Hot Mix Asphalt Pavement Layer – Construction and Acceptance – Part 1: Dense – Graded Asphalt Concrete
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
93.080.10 - Xây dựng đường
Số trang

Page

60
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 240,000 VNĐ
Bản File (PDF):720,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, thiết kế hỗn hợp, sản xuất, thi công, kiểm tra và nghiệm thu lớp mặt đường bằng hỗn hợp bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường, được thi công theo phương pháp trộn nóng, rải nóng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp kết cấu áo đường ô tô cao tốc (theo TCVN 5729), đường ô tô (theo TCVN 4054), đường giao thông nông thôn (theo TCVN 10380), đường đô thị, bến bãi, quảng trường.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng cho việc xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp kết cấu áo đường trong sân bay (các lớp trong kết cấu áo đường tại các vị trí không chịu tác dụng trực tiếp của bánh tàu bay; các lớp mặt dưới và lớp móng trên của tầng móng tại các vị trí chịu tác dụng trực tiếp của bánh tàu bay).
CHÚ THÍCH: Đường đô thị được định nghĩa, phân cấp, phân loại theo quy định hiện hành; xem Phụ lục G.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054, Đường ô tô-Yêu cầu thiết kế.
TCVN 4197, Đất xây dựng-Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm.
TCVN 5729, Đường ô tô cao tốc-Yêu cầu và thiết kế.
TCVN 7494, Bitum-Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 7495, Bitum-Phương pháp xác định độ kim lún.
TCVN 7496, Bitum-Phương pháp xác định độ kéo dài.
TCVN 7497, Bitum-Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi).
TCVN 7498, Bitum-Phương pháp thí nghiệm điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị cốc hở Cleveland.
TCVN 7500, Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen.
TCVN 7501, Bitum-Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Picnometer).
TCVN 7503, Bitum-Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất.
TCVN 7504, Bitum-Phương pháp xác định độ dính bám với đá.
TCVN 7572-10, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc.
TCVN 7572-12, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles.
TCVN 7572-13, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn.
TCVN 7572-18, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 18:Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ.
TCVN 8735, Đá xây dựng công trình thủy lợi-Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm.
TCVN 8817-1, Nhũ tương nhựa đường axit-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8818-5, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 5:Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không).
TCVN 8820, Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall.
TCVN 8860-1, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall.
TCVN 8860-5, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén.
TCVN 8860-7, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ góc cạnh của cát.
TCVN 8860-9, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9:Xác định độ rỗng dư.
TCVN 8860-10, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định độ rỗng cốt liệu.
TCVN 8860-11, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 11:Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa.
TCVN 8860-12, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa.
TCVN 8864, Mặt đường ô tô-Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3,0 mét.
TCVN 8865, Mặt đường ô tô-Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI.
TCVN 8866, Mặt đường ô tô-Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát.
TCVN 10271, Mặt đường ô tô-Xác định sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phương pháp con lắc Anh.
TCVN 10380, Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế.
TCVN 11710, Nhựa đường-Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng xoay.
TCVN 11711, Nhựa đường-Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng.
TCVN 11807, Bê tông nhựa-Phương pháp xác định góc cạnh của cốt liệu thô.
TCVN 11808, Nhựa đường-Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động.
TCVN 12884-2, Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa – Phần 2:Phương pháp thử.
AASHTO M 156-13 (2021), Standard Specification for Requirements for Mixing Plants for Hot-Mixed, Hot-Laid Bituminous Paving Mixtures (Yêu cầu đối với các trạm trộn hỗn hợp sử dụng chất kết dính bitum rải mặt đường trộn nóng, rải nóng).
AASHTO T 2, Standard Method of Test for Sampling of Aggregates (Phương pháp lấy mẫu cốt liệu).
AASHTO T 11, Standard Method of Test for Materials Finer Than 75-μm (No. 200) Sieve in Mineral Aggregates by Washing (Phương pháp xác định vật liệu nhỏ hơn 0,075 mm có trong cốt liệu khoáng bằng phương pháp rửa).
AASHTO T 27, Standard Method of Test for Sieve Analysis of Fine and Coarse Aggregates (Phương pháp thử nghiệm phân tích thành phần hạt của cốt liệu nhỏ và cốt liệu lớn).
AASHTO T 84, Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Fine Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và mức độ hấp thụ nước của cốt liệu nhỏ).
AASHTO T 85, Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Coarse Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và mức độ hấp thụ nước của cốt liệu lớn).
AASHTO T 112, Standard Method of Test for Clay Lumps and Friable Particles in Aggregate (Phương pháp xác định cục sét và hạt mềm yếu có trong cốt liệu).
AASHTO T 176, Standard Method of Test for Plastic Fines in Graded Aggregates and Soils by Use of the Sand Equivalent Test (Phương pháp xác định hệ số đương lượng cát (ES) của đất và cốt liệu).
AASHTO T 195, Standard Method of Test for Determining Degree of Particle Coating of Asphalt Mixtures (Phương pháp xác định mức độ các hạt được bao bọc trong hỗn hợp nhựa).
AASHTO T 248, Standard Method of Test for Reducing Samples of Aggregate to Testing Size (Phương pháp rút gọn mẫu cốt liệu đến kích thước thử nghiệm).
AASHTO T 324, Standard Method of Test for Hamburg Wheel-Track Testing of Compacted Asphalt Mixtures (Phương pháp thử nghiệm vệt bánh xe của hỗn hợp nhựa đã đầm nén bằng thiết bị Hamburg Wheel-Track).
AASHTO R42, Standard Practice for Developing a Quality Assurance Plan for Hot Mix Asphalt (Tiêu chuẩn thực hành để phát triển kế hoạch đảm bảo chất lượng đối với hỗn hợp nhựa nóng).
AASHTO R47, Standard Practice for Reducing Samples of Hot Mix Asphalt (HMA) to Testing Size (Phương pháp rút gọn mẫu hỗn hợp nhựa nóng đến kích thước thử nghiệm).
AASHTO R 97, Standard Practice for Sampling Asphalt Mixtures (Phương pháp lấy mẫu hỗn hợp nhựa).
ASTM D 8, Standard Terminology Relating to Materials for Roads and Pavements (Thuật ngữ tiêu chuẩn liên quan đến các vật liệu cho đường bộ và mặt đường). (Phương pháp thử nghiệm độ ổn định và độ dẻo Marshall của hỗn hợp nhựa).
ASTM D 7553, Standard Test Method for Solubility of Asphalt Materials in N-Propyl Bromide (Xác định độ hòa tan của nhựa đường trong N-Propyl Bromide).
Quyết định công bố

Decision number

1037/QĐ-BKHCN , Ngày 20-06-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng