Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R3R6R9R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13381-6:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Giống cây nông nghiệp – Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng – Phần 6: Giống cà phê
Tên tiếng Anh

Title in English

Agricultural crop varieties – Testing for value of cultivation and use – Part 6: Coffee varieties
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.020.20 - Trồng trọt
Số trang

Page

32
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):384,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) của các giống cà phê thuộc loài cà phê vối - robusta (Coffea canephora) và cà phê chè - arabica (Coffea arabica); phương pháp khảo nghiệm VCU; yêu cầu về địa điểm, cơ sở hạ tầng và trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm VCU.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4193:2014, Cà phê nhân
TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003), Cà phê nhân – Xác định hao hụt khối lượng ở 105 oC
TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008), Cà phê và sản phẩm cà phê – Xác định hàm lượng cafein bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) – Phương pháp chuẩn
TCVN 13382-6:2022, Giống cây trồng nông nghiệp – Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định – Phần 6:Giống cà phê
Quyết định công bố

Decision number

1637/QĐ-BKHCN , Ngày 18-07-2024
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học Kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn