Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R4R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13179:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ván gỗ nhân tạo – Ván dăm định hướng (OSB) – Định nghĩa, phân loại và yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Wood−based panels – Oriented strand board (OSB) – Definitions, classification and specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 16894:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.040.79 - Gỗ (Từ vựng)
79.060.20 - Gỗ ván sợi và dăm
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra các định nghĩa, phân loại và yêu cầu kỹ thuật trong sản xuất ván dăm định hướng (OSB). Các giá trị đưa ra trong tiêu chuẩn này được sử dụng để xếp OSB vào một trong bốn loại là GP-REG, LB-REG, LB-MR hoặc HLB-MR. Các giá trị này liên quan đến các tính chất của ván nhưng chúng không phải là các giá trị đặc trưng để dùng cho mục đích thiết kế.
CHÚ THÍCH 1 Khi có yêu cầu về giá trị đặc trưng của độ bền và độ cứng vững ván OSB dùng cho mục đích thiết kế thì có thể xác định các tính chất này dựa vào thử nghiệm theo TCVN 8329 (ISO 16572), ASTM D 7033-07 hoặc EN 789.
CHÚ THÍCH 2 Đối với ứng dụng chịu tải cụ thể, như tường, mái, sàn, bản bụng dầm chữ I, ván OSB chịu tải cần đáp ứng các yêu cầu tính năng cụ thể cho ứng dụng đó, đồng thời phải đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 3 Thông tin các tính chất bổ sung được đưa ra trong Phụ lục C.
CHÚ THÍCH 4 Tiêu chuẩn này dùng làm chuẩn trong việc phân loại và đưa ra quy định kỹ thuật đối với ván OSB. Các tiêu chuẩn khác đề cập đến tính năng của tấm kết cấu gỗ được đưa ra trong Thư mục tài liệu tham khảo.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5694 (ISO 9427), Ván gỗ nhân tạo – Xác định khối lượng riêng
TCVN 8329 (ISO 16572), Kết cấu gỗ – Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử các đặc tính kết cấu
TCVN 10312 (ISO 16987), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ bền ẩm – Phương pháp kiểm tra theo định kỳ
TCVN 10313 (ISO 16998), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ bền ẩm – Phương pháp luộc
TCVN 11899−1 (ISO 12460−1), Ván gỗ nhân tạo – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – Phần 1:Sự phát tán formaldehyt bằng phương pháp buồng 1 m3
TCVN 11904 (ISO 9426), Ván gỗ nhân tạo – Xác định kích thước tấm
TCVN 11905 (ISO 16979), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ ẩm
TCVN 12445 (ISO 16983), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
TCVN 12446 (ISO 16978), Ván gỗ nhân tạo – Xác định môđun đàn hồi khi uốn và độ bền uốn
TCVN 12447 (ISO 16984), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ bền kéo vuông góc mặt ván
TCVN 13180 (ISO 17064), Ván gỗ nhân tạo – Ván sợi, ván dăm và ván dăm định hướng (OSB) – Từ vựng
Quyết định công bố

Decision number

4020/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 89 - Ván gỗ nhân tạo