Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R7R1R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13173:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bảo vệ bức xạ - Đo liều cho thiết bị chiếu xạ gamma lưu giữ khô khép kín
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard practice for dosimetry for a self-contained dry-storage gamma irradiator
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 52116:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.240 - Ðo phóng xạ
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra quy trình đo liều cần được thực hiện đối với thiết bị chiếu xạ gamma lưu giữ khô khép kín. Đối với các thiết bị chiếu xạ được sử dụng để xử lý hàng ngày, quy trình được đưa ra để đảm bảo rằng sản phẩm được xử lý sẽ nhận được liều hấp thụ trong giới hạn quy định.
1.2 Tiêu chuẩn này đề cập việc đo liều cho sử dụng thiết bị chiếu xạ gamma lưu giữ khô, được gọi là thiết bị chiếu xạ 60Co hoặc 137Cs lưu giữ khô khép kín (thiết bị chiếu xạ độc lập khép kín). Tiêu chuẩn này không đề cập đến các nguồn ngâm trong bể nước, các nguồn gamma toàn cảnh và cũng không bao gồm các thiết bị chiếu xạ tia X khép kín. 1.3 Dải liều hấp thụ để sử dụng các thiết bị chiếu xạ gamma lưu giữ khô khép kín được đề cập trong tiêu chuẩn này thường từ 1 Gy đến 105 Gy, tùy thuộc vào ứng dụng. Dải suất liều hấp thụ thường là từ 10-2 đến 103 Gy/min. 1.4 Đối với thiết bị chiếu xạ được cung cấp cho các ứng dụng cụ thể, các hướng dẫn thực hành và tiêu chuẩn cụ thể sẽ đưa ra quy trình đo liều cho ứng dụng. Đối với các quy trình riêng cho đo liều trong chiếu xạ máu, xem ISO/ASTM 51939. Đối với các quy trình riêng để đo liều trong nghiên cứu bức xạ trên các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm xem ISO/ASTM 51900. Đối với các quy trình cụ thể để kiểm tra độ cứng bức xạ, xem ASTM E1249. Đối với các quy trình đo liều trong chiếu xạ côn trùng cho các chương trình thả côn trùng bất dục, xem ISO/ASTM 51940. Trong các trường hợp được đề xuất áp dụng các tiêu chuẩn ISO/ASTM 51939, ISO/ASTM 51900, ISO/ASTM 51940 hoặc ASTM E1249, thì những tiêu chuẩn này sẽ được ưu tiên. 1.5 Tiêu chuẩn này là một trong bộ tiêu chuẩn cung cấp các khuyến nghị để thực hiện và sử dụng đo liều trong xử lý bức xạ. Tiêu chuẩn này được áp dụng cùng với ASTM E2628, \"thực hành đo liều trong xử lý bức xạ\". 1.6 Tiêu chuẩn này không nhằm mục đích giải quyết tất cả các mối quan tâm về an toàn, nếu có, liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn này. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6165 (ISO/IEC Guide 99), Từ vựng quốc tế về đo lường học – Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM) TCVN 8230 (ISO/ASTM 51539) Hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị nhạy bức xạ TCVN 8771 (ISO/ASTM 51900) Tiêu chuẩn hướng dẫn đo liều trong nghiên cứu chiếu xạ thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo – Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995) TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261) Bảo vệ bức xạ –Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ TCVN 12021 (ISO/ASTM 51707) Bảo vệ bức xạ – Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo trong đo liều xử lý bức xạ ASTM E170 Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến đo bức xạ và đo liều) ASTM E1249 Practice for Minimizing Dosimetry Errors in Radia¬tion Hardness Testing of Silicon Electronic Devices Using Co-60 Sources (Thực hành để giảm thiểu sai số đo liều trong thử nghiệm độ cứng bức xạ của thiết bị điện tử silicon sử dụng nguồn Co-60) ASTM E2628 Practice for Dosimetry in Radiation Processing (Thực hành đo liều trong xử lý bức xạ) ASTM E2701 Guide for Performance Characterization of Dosim¬eters and Dosimetry Systems for Use in Radiation Process¬ing (Hướng dẫn cho xác định đặc trưng năng lực thực hành của các liều kế và hệ đo liều sử dụng trong xử lý bức xạ). ISO/ASTM 51939, Practice for Blood Irradiation Dosimetry (Thực hành đo liều chiếu xạ máu) ISO/ASTM 51940 Guide for Dosimetry for Sterile Insects Release Programs (Hướng dẫn đo liều cho các chương trình thả côn trùng bất dục) ICRU 85a Fundamental Quantities and Units for Ionizing Radiation (Đại lượng cơ bản và các đơn vị cho bức xạ ion hóa) ANSI/HPS N43.7 Safe Design and Use of Self-Contained, Dry Source Storage Gamma Irradiators (Category I) (Thiết kế an toàn và sử dụng thiết bị chiếu xạ lưu giữ nguồn khô khép kín (loại I).3 Thuật ngữ, định nghĩa |
Quyết định công bố
Decision number
4029/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 85/SC 2 - Bảo vệ bức xạ
|