Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R0R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13150-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 1: Tái chế sâu sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cold in-place recycled material layer for road pavement - Construction and acceptance - Part 1: Full depth recycling with cement or cement and asphalt emulsion
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.080.10 - Xây dựng đường
|
Số trang
Page 40
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu về thi công và nghiệm thu lớp vật liệu tái chế sâu theo phương pháp nguội tại chỗ sử dụng chất gia cố là xi măng hoặc xi măng kết hợp với nhũ tương nhựa đường dùng cho kết cấu áo đường ô tô.
1.2 Công nghệ tái chế nguội tại chỗ được dùng để sửa chữa, cải tạo và nâng cấp kết cấu áo đường mềm cũ có sử dụng lớp móng cấp phối đá dăm, cấp phối thiên nhiên, đá dăm tiêu chuẩn sau một thời gian khai thác bị xuống cấp hoặc hư hỏng, phát sinh các biến dạng như nứt, lún, lún vệt bánh xe, ổ gà,... ảnh hưởng tới chất lượng khai thác và an toàn giao thông. CHÚ THÍCH: 1) Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo áp dụng cho công tác cải tạo và nâng cấp kết cấu áo đường trong sân bay, bến bãi. 2) Kết cấu áo đường có sử dụng lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ sử dụng chất gia cố là xi măng hoặc xi măng kết hợp với nhũ tương nhựa đường xem Phụ lục C. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682, Tiêu chuẩn xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 4054, Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế TCVN 4506, Nước trộn bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6017, Xi măng – Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích TCVN 6260, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7572-2, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 2:Xác định thành phần hạt TCVN 8817-1, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8818-1, Nhựa đường lỏng – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8860-2, Bê tông nhựa – Phương pháp thử-Phần 2:Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm TCVN 8860-5, Bê tông nhựa – Phương pháp thử-Phần 5:Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén TCVN 8862, Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính TCVN 8863, Mặt đường láng nhựa nóng-Thi công và nghiệm thu TCVN 8864, Mặt đường ô tô-Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét TCVN 9504, Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước – Thi công và nghiệm TCVN 9505, Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít-Thi công và nghiệm thu TCVN 12790, Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông – Đầm nén Proctor AASHTO T191, Standard Method of Test for Density of Soil In-Place by the Sand-Cone Method (Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp phễu rót cát). AASHTO 1993, Flexible Pavement Structural Design (Thiết kế kết cấu áo đường mềm). JIS K2208, Asphalt emulsion (Nhũ tương nhựa đường). |
Quyết định công bố
Decision number
3096/QĐ-BKHCN , Ngày 12-11-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải
|