Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R6R4R4R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13114:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất dẻo – Chất dẻo có khả năng tạo compost – Yêu cầu kỹ thuật và phƣơng pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics - Compostable plastics - Specifications and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 17088:2012
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.080.01 - Chất dẻo nói chung
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các sản phẩm và vật liệu làm từ chất dẻo phù hợp để thu hồi thông qua quá trình tạo compost hiếu khí. Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử về:
a) Phân rã trong quá trình tạo compost; b) Phân hủy sinh học; c) Ảnh hưởng bất lợi đến quá trình tạo compost và thiết bị tạo compost; d) Ảnh hưởng bất lợi đến chất lượng sản phẩm compost, như sự có mặt của lượng lớn kim loại qui định và các thành phần nguy hại khác. Tiêu chuẩn này thiết lập các yêu cầu để ghi nhãn các sản phẩm và vật liệu chất dẻo, bao gồm cả bao bì làm bằng chất dẻo, “có khả năng tạo compost” hoặc “có khả năng tạo compost tại các cơ sở compost công nghiệp và đô thị” hoặc “có khả năng phân hủy sinh học trong quá trình tạo compost” (trong tiêu chuẩn này, các cách gọi đều có ý nghĩa tương đương nhau). CHÚ THÍCH Việc thu hồi chất dẻo có khả năng tạo compost thông qua quá trình tạo compost có thể được thực hiện trong điều kiện ở các nhà máy sản xuất phân compost được quản lý tốt, nhiệt độ, hàm lượng nước, điều kiện hiếu khí, tỷ lệ cacbon/nitơ và điều kiện xử lý được tối ưu hóa. Những điều kiện này thường đạt được tại các nhà máy compost công nghiệp và đô thị. Trong các điều kiện này, chất dẻo có khả năng tạo compost sẽ bị phân rã và phân hủy sinh học với tốc độ có thể so sánh với tốc độ phân rã thành các mảnh vụn, túi giấy kraft và phế liệu thực phẩm tại các bãi chứa. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9493-1 (ISO 14855-1), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của vật liệu chất dẻo trong các điều kiện của quá trình tạo compost được kiểm soát – Phương pháp phân tích cacbon dioxit sinh ra – Phần 1:Phương pháp chung TCVN 9493-2 (ISO 14855-2), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của vật liệu chất dẻo trong các điều kiện của quá trình tạo compost được kiểm soát – Phương pháp phân tích cacbon dioxit sinh ra – Phần 2:Phương pháp đo trọng lượng của cacbon dioxit sinh ra trong phép thử quy mô phòng thí nghiệm TCVN 12409:2018 (ISO 20200:2015), Chất dẻo-Xác định mức độ phân rã của vật liệu chất dẻo dưới các điều kiện compost mô phỏng trong phép thử phòng thí nghiệm TCVN 12960 (ISO 12846), Chất lượng nước – Xác định thủy ngân – Phương pháp sử dụng phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) có làm giàu và không làm giàu ISO 16929:20191, Plastics — Determination of the degree of disintegration of plastic materials under defined composting conditions in a pilot-scale test (Chất dẻo – Xác định mức độ phân rã vật liệu chất dẻo dưới các điều kiện tạo compost qui định trong phép thử qui mô thí điểm) ISO 17294-2, Water quality — Application of inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP-MS) — Part 2:Determination of selected elements including uranium isotopes (Chất lượng nước-Ứng dụng của phép đo phổ khối plasma kết hợp tự cảm (ICP-MS)-Phần 2:Xác định các nguyên tố được chọn bao gồm các đồng vị urani) OECD Guideline 208, Terrestrial plant test:Seeding emergence and seeding growth test (Thử cây trồng trên đất:Phép thử nảy mầm và phát triển) SW-846 Test Method 3052, Microwave Assisted Acid Digestion of Siliceous and Organically Based Matrices (Phương pháp thử 3052:Phá mẫu bằng axít sử dụng lò vi sóng với các mẫu có nền silic và hữu cơ) |
Quyết định công bố
Decision number
3617/QĐ-BKHCN , Ngày 21-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC 61/SC14
|