Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R8R7R8R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13066-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wrought aluminium and aluminium alloys - Cold-drawn rods/bars, tubes and wires - Part 1: Technical conditions for inspection and delivery
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6363-1:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.150.10 - Sản phẩm nhôm
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp các que/thanh, ống và dây nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực dùng cho các ứng dụng chung trong kỹ thuật.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho que/thanh, ống và dây được chế tạo bằng ép đùn và sau đó là kéo nguội. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - Các sản phẩm được cán và sau đó được kéo nguội, bao gồm cả các ống được hàn; - Phôi rèn, dây dùng làm phôi để kéo; - Các dây được kéo dùng cho ứng dụng trong ngành hàng không, dùng cho ngành điện hoặc hàn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 12513-7 (ISO 6362-7), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn-Phần 7:Thành phần hóa học. TCVN 13066-2 (ISO 6363-2), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Que/thanh, ống và dây kéo nguội-Phần 2:Cơ tính. TCVN 13066-3 (ISO 6363-3), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Que/thanh, ống và dây kéo nguội-Phần 3:Thanh và dây tròn-Dung sai hình dạng và kích thước (Dung sai đối xứng cộng trừ trên đường kính) TCVN 13066-4 (ISO 6363-4), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Que/thanh, ống và dây kéo nguội-Phần 4:Thanh và dây chữ nhật-Dung sai hình dạng và kích thước. TCVN 13066-5 (ISO 6363-5), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Que/thanh, ống và dây kéo nguội-Phần 5:Thanh vuông, h.nh sáu cạnh và dây-Dung sai hình dạng và kích thước. TCVN 13066-6 (ISO 6363-6), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Que/thanh, ống và dây kéo nguội-Phần 6:Ống tròn kéo-Dung sai h.nh dạng và kích thước. ISO 2107, Aluminium and aluminium alloys-Wrought products-Temper designations. (Nhôm và hợp kim nhôm-Sản phẩm gia công áp lực-Ký hiệu cho ủ) ISO 9591, Corrosion of aluminium alloys-Determination of resistance to stress corrosion cracking (Ăn mòn hợp kim nhôm-Xác định độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất). EN 2004-1, Aerospace series-Test methods for aluminium and aluminium alloy products. Part 1:Determination of electrical conductivity of wrought aluminium alloys (Loạt sản phẩm không gian vũ trụ-Phương pháp thử cho các sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm. Phần 1:Xác định độ dẫn điện của hợp kim nhôm gia công áp lực). EN 14242, Aluminium and aluminium alloys-Chemical analysis. Inductively coupled plasma optical emission spectral analysis (Nhôm và hợp kim nhôm-Phân tích hóa học-Phân tích quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng). ASTM B 557M, Standard Test Methods for Tension Testing Wrought and Cast Aluminum – and Magnesium-Alloy Products (Metric) (Tiêu chuẩn phương pháp thử kéo đối với sản phẩm gia công áp lực và đúc từ nhôm, hợp kim nhôm và magie). ASTM E 34, Standard test methods for chemical analysis of aluminum and aluminum-base alloys (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích hóa học của nhôm và hợp kim nhôm). ASTM E 607, Standard test method for atomic emission spectrometric analysis aluminum alloys by the point to plane technique, nitrogen atmosphere (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích quang phổ phát xạ nguyên tử đối với hợp kim nhôm bằng kỹ thuật điểm tới mặt phẳng, môi trường nitơ). ASTM E 716, Standard Practices for sampling and sample preparation of aluminum and aluminum alloys for determination of chemical composition by specho chemical analysis (Quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn cho lấy mẫu và chuẩn bị mẫu nhôm và các hợp kim nhôm để xác định thành phần hóa học bằng phân tích hóa-quang phổ). ASTM E1251, Standard test method for analysis of aluminium and aluminium alloys by atomic emission spetrometry (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích nhôm và hợp kim nhôm bằng phép đo quang phổ phát xạ nguyên tử). |
Quyết định công bố
Decision number
3213/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC 79,
|