Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R4R0R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13019:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định hàm lượng metyl thủy ngân – Phương pháp sắc ký khí - plasma cặp cảm ứng - phổ khối lượng (GC-ICP-MS) có pha loãng đồng vị
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fish and fishery products – Determination of methylmercury content – Isotope dilution GC-ICP-MS method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 16801:2016
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.120.30 - Cá và sản phẩm nghề cá
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký khí - plasma cặp cảm ứng - phổ khối lượng (GC-ICP-MS) có pha loãng đồng vị để xác định monometyl thủy ngân (MMHg) trong thực phẩm có nguồn gốc hải sản.
Phương pháp này đã được xác nhận hiệu lực trong phép thử liên phòng thử nghiệm trên thịt sò, thịt mực, thịt càng cua, gan cá mập, thịt cá voi, thịt cá tuyết và cá bơn Greenland (tất cả đều ở dạng đông khô) với phần khối lượng từ 0,04 mg/kg đến 3,6 mg/kg chất khô đáp ứng yêu cầu của TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) [1]. Kinh nghiệm từ phòng thử nghiệm cho thấy phương pháp này cũng áp dụng được trên các mẫu tươi [2]. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước sử dụng trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 11489 (EN 13804), Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết và các hợp chất hóa học của chúng – Xem xét chung và các yêu cầu cụ thể |
Quyết định công bố
Decision number
3995/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 11 - Thủy sản và sản phẩm thủy sản
|