Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R2R5R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12705-6:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 6: Các phương pháp thử trong phòng thí nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints and varnishes - Corrosion protection of steel structures by protective paint systems - Part 6: Laboratory performance test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12944-6:2018
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.020 - Quá trình sơn
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử nghiệm trong phòng thí nghiệm và điều kiện thử nghiệm để đánh giá hệ sơn để bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu thép carbon.
Các kết quả dự liệu của thử nghiệm sẽ được coi là một sự trợ giúp trong việc lựa chọn các hệ sơn phù hợp và không phải là thông tin chính xác để xác định độ bền. Tiêu chuẩn này bao gồm các hệ sơn bảo vệ được thiết kế để ứng dụng cho thép chưa sơn phủ, thép mạ kẽm nhúng nóng theo ISO 1461 và bề mặt thép có lớp phủ kim loại phun nhiệt theo ISO 2063-1 và ISO 2063-2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các hệ sơn bảo vệ cho thép mạ điện hoặc thép đã sơn. Các môi trường cho các loại ăn mòn từ C2 đến C5 và Im1 đến Im3 được xác định trong ISO 12944-2 được xem xét trong tiêu chuẩn này |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013), Sơn – Phép thử cắt ô. TCVN 5669:2013 (ISO 1513:2010), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 5670:2007 (ISO 1514:2004), Sơn và vecni – Tấm chuẩn để thử. TCVN 5668-1992 (ISO 3270:1984), Sơn vecni và nguyên liệu của chúng-Nhiệt độ và độ ẩm để điều hòa và thử nghiệm. TCVN 8792:2011, Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại-Phương pháp thử mù muối. TCVN 9760:2013 (ISO 2808:2007), Sơn và vecni – Phương pháp không phá huỷ-Xác định độ dày màng. TCVN 10517-1:2014 (ISO 2812-1:2007), Sơn và vecni-Xác định độ bền với chất lỏng-Phần 1:Ngâm trong chất lỏng không phải là nước. TCVN 10517-2:2014 (ISO 2812-2:2007), Sơn và vecni-Xác định độ bền với chất lỏng-Phần 2:Phương pháp ngâm nước. TCVN 11608-3:2016 (ISO 16474-3:2013), Sơn và vecni-Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm-Phần 3:Đèn huỳnh quang tử ngoại. TCVN 12055-2:2017 (ISO 4628-2:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 2:Đánh giá mức độ phồng rộp (Paints and varnishes — Evaluation of degradation of coatings — Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance — Part 2:Assessment of degree of blistering). TCVN 12055-3:2017 (ISO 4628-3:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 3:Đánh giá mức độ gỉ (Paints and varnishes — Evaluation of degradation of coatings — Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance — Part 3:Assessment of degree of rusting). TCVN 12055-4:2017 (ISO 4628-4:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 4:Đánh giá mức độ nứt vỡ (Paints and varnishes — Evaluation of degradation of coatings — Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance — Part 4:Assessment of degree of cracking). TCVN 12055-5:2017 (ISO 4628-5:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan – Phần 5:Đánh giá mức độ bong tróc (Paints and varnishes — Evaluation of degradation of coatings — Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance — Part 5:Assessment of degree of flaking). ISO 4624:2016, Paint and varnishes – Pull-off test for adhesion (Sơn và vecni – Thử nghiệm sức bám dính bằng kéo bong). ISO 4628-8:2012, Paints and varnishes--Evaluation of degradation of coatings--Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance--Part 8:Assessment of degree of delamination and corrosion around a scribe or other artificial defect (Sơn và vecni-Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ-Xác định số lượng và kích thước của khuyết tật, và mức độ thay đổi sự đồng nhất về ngoại quan – Phần 8:Đánh giá mức độ phân hủy và ăn mòn xung quanh vết cắt hoặc khuyết tật nhân tạo khác). ISO 1461:2009, Hot dip galvanized coatings on fabricated iron and steel articles--Specifications and test methods (Lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng chế tạo từ các sản phẩm sắt thép-Thông số kỹ thuật và phương pháp thử) ISO 2063:200 (all parts), Thermal spraying-Zinc, aluminium and their alloys (Phun nhiệt-Kẽm, nhôm và hợp kim của chúng). ISO 2063-1:2017, Thermal spraying--Zinc, aluminium and their alloys--Part 1:Design considerations and qualityrequirements for corrosion protection systems (Phun nhiệt-Kẽm, nhôm và hợp kim của chúng-Phần 1:Cân nhắc thiết kế và yêu cầu chất lượng cho các hệ thống chống ăn mòn). ISO 2063-2:2017, Thermal spraying--Zinc, aluminium and their alloys--Part 2:Execution of corrosion protection systems (Phun nhiệt-Kẽm, nhôm và hợp kim của chúng-Phần 2:Thi công hệ thống chống ăn mòn.) ISO 4624:2016, Paint and varnishes – Pull-off test for adhesion (Sơn và vecni – Thử nghiệm sức bám dính bằng kéo nhổ). ISO 6270-1:2017, Paint and varnishes – Determination of resistance to humidity. Part 1:Condensation (single-sided exposure). Sơn và vecni-Xác định độ bền đối với ẩm. Phần 1:Ngưng tụ (phơi mẫu từng mặt). ISO 7384:1986, Corrosion tests in artificial atmospheres – General requirements (Thử nghiệm ăn mòn trong khí quyển nhân tạo – Những yêu cầu chung). ISO 8501-1:2007, Preparation of steel substrates before application of paints and related products – Visual assessment of surface cleanliness – Part 1:Rust grades and preparation grades of uncoated steel substrates and of steel substrates after overall removal of previous coatings (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan – Đánh giá trực quan của sự sạch bề mặt – Phần 1:Mức độ gỉ và mức độ chuẩn bị mặt nền thép trần và mặt nền thép sau khi tẩy hoàn toàn lớp phủ trước đó). ISO 8503-1:2012, Preparation of steel substrates before application of paints and related products--Surface roughness characteristics of blast-cleaned steel substrates--Part 1:Specifications and definitions for ISO surface profile comparators for the assessment of abrasive blast-cleaned surfaces (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan – Các đặc trưng nhám bề mặt của mặt nền bằng thép được làm sạch bằng thổi hơi-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật và xác định phương pháp so sánh biên dạng bề mặt để đánh giá các bề mặt thổi hơi có chất mài mòn) ISO 8503-2:2012, Preparation of steel substrates before application of paints and related products – Surface roughness characteristics of blast-cleaned steel substrates – Part 2:Method for the grading of surface profile of abrasive blast-cleaned steel – Comparator procedure (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan – Các đặc trưng xù xì bề mặt của mặt nền bằng thép được làm sạch bằng thổi hơi-Phần 2:Phương pháp phân loại biên dạng bề mặt thép được làm sạch bằng phương pháp thổi hơi có chất mài mòn – Quy trình so sánh). ISO 12944-1:2017, Paint and varnishes – Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Part 1, General introduction (Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ – Phần 1:Giới thiệu chung). ISO 12944-2:2017, Paint and varnishes – Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Part 2:Classification of environments (Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ-Phần 2:Phân loại môi trường). ISO 12944-9:2018, Paints and varnishes-Corrosion protection of steel structures by protective paint systems-Part 9:Protective paint systems and laboratory performance test methods for offshore and related structures (Sơn và vécni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ-Phần 9:Hệ sơn bảo cho các công trình ngoài khơi và các công trình liên quan vệ và phương pháp thử nghiệm các tính năng kỹ thuật trong phòng thí nghiệm) ISO 19840:2012, Paints and varnishes-Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Measurement of, and acceptance criteria for, the thickness of dry films on rough surfaces (Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ-Đo đạc và tiêu chí chấp nhận độ dày màng sơn khô trên bề mặt nhám). |
Quyết định công bố
Decision number
4123/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
|