Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R3R8R9R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12653-2:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phòng cháy chữa cháy – Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động – Phần 2: Phương pháp thử -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fire protection - CPVC pipe and fittings used in automatic sprinkler system - Part 2: Test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM F 438-04, ASTM F 439-13, ASTM F 442/F 442M-99, IS 16088:2012, UL 1821
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.220.30 - Thiết bị chữa cháy
|
Số trang
Page 32
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):384,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử và tiêu chí đánh giá đối với ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động được quy định trong TCVN 12653-1:2024.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012), Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ. TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 2:Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVCHI). TCVN 8243-1:2009 (ISO 3951-1:2005), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng-Phần 1:Quy định đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô đối với một đặc trưng chất lượng và một AQL. TCVN 8243-2:2009 (ISO 3951-1:2005), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng-Phần 2:Quy định chung đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có các đặc trưng chất lượng độc lập. TCVN 12653-1, Phòng cháy chữa cháy-Ống và phụ tùng đường ống bằng nhựa CPVC dùng trong hệ thống Sprinkler tự động-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật. ASTM G 151, Standard Practice for Exposing Nonmetallic Materials in Accelerated Test Devices that Use Laboratory Light Sources (Tiêu chuẩn thực hành tiếp xúc với vật liệu phi kim đối với các thiết bị thử nghiệm sử dụng nguồn sáng trong phòng thí nghiệm). ASTM G 155, Standard Practice for Operating Xenon Arc Light Apparatus for Exposure of Non-Metallic Materials (Tiêu chuẩn thực hành để vận hành thiết bị đèn hồ quang khi tiếp xúc với vật liệu phi kim loại) ASTM D 396, Standard Specification for Fuel Oils (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu). |
Quyết định công bố
Decision number
1710/QĐ-BKHCN , Ngày 25-07-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 21 - Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|