Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R2R1R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12619-1:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Gỗ - Phân loại - Phần 1: Theo mục đích sử dụng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wood - Classification - Part 1: Classification by wood ultilization
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
79.040 - Gỗ, gỗ khúc và gỗ xẻ
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này hướng dẫn phân loại gỗ làm nguyên liệu để sản xuất ván bóc, ván lạng, giấy, ván MDF, gỗ ghép thanh, đồ gỗ nội thất, đồ gỗ ngoại thất, gỗ sản xuất tàu thuyền, gỗ làm tà vẹt, làm nhà và làm cầu giao thông và thủy lợi.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7750, Ván sợi – Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại TCVN 7751, Ván dăm – Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại TCVN 7752 (ISO 2074), Gỗ dán – Từ vựng |
Quyết định công bố
Decision number
2936/QĐ-BKHCN , Ngày 08-10-2019
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng – Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|