Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R7R3R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12553:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu dạng khí − Xác định nhiệt trị, hệ số nén và tỷ khối
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard practice for calculating of heat value, compressibility factor and relative density of gaseous fuels
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 3588-98
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.30 - Nhiên liệu khí
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các quy trình tính nhiệt trị, tỷ khối và hệ số nén tại các điều kiện chuẩn [áp suất 14,696 psia và nhiệt độ 15,6 oC (60 oF)] đối với hỗn hợp khí thiên nhiên từ phép phân tích thành phần. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với tất cả các loại nhiên liệu dạng khí thông dụng, ví dụ khí thiên nhiên khô, khí trong quá trình chế biến (reformed gas), khí dầu (oil gas) (cả hai loại nhiệt trị cao và thấp), propan-không khí, khí tổng hợp bổ sung hydrocacbon (carbureted water gas), khí lò cốc và khí than chưng, với phương pháp phân tích phù hợp được mô tả trong Điều 6. Các quy trình tính toán đối với các điều kiện chuẩn khác được nêu ra.
1.2 Các giá trị dùng đơn vị SI là các giá trị tiêu chuẩn. Các đơn vị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
1.4 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận. Các nguyên tắc đó được lập trong văn bản Quyết định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8360 (),) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen – Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 9794 (ASTM D 1945), Khí thiên nhiên – Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí.
ASTM D 1717, Test method for test for analysis of commerical butane-butene mixtures and isobutylene by gas chromatography (withdrawn 1984) [Phương pháp phân tích các hỗn hợp butan-buten và isobutylen thương phẩm bằng sắc ký khí (đã bị huỷ năm 1984)].
ASTM D 1946, Test method for analysis of reformed gas by gas chromatography (Phương pháp phân tích khí trong quá trình chế biến bằng sắc ký khí)
ASTM D 2650, Test method for chemical composition of gases by mass spectrometry (Phương pháp xác định thành phần hóa học của khí bằng phép đo phổ khối lượng).
GPA 2145, Physical constants for the paraffin hydrocarbons and other components in natural gas (Các hằng số vật lý đối với các hydrocacbon parafin và các cấu tử khác trong khí thiên nhiên).
GPA Standard 2166, Methods of obtaining natural gas samples for analysis by gas chromatograph (Phương pháp thu nhận các mẫu khí thiên nhiên để phân tích bằng sắc ký khí).
GPA 2172, Calculation of gross heating value, relative density, and compressibility factor for natural gas mixtures from compositional analysis (Tính toán nhiệt trị tổng, tỷ khối, và hệ số nén đối với các hỗn hợp khí thiên nhiên từ phép phân tích thành phần).
GPA 2261, Method of analysis for natural gas and similar gaseous mixtures by gas chromatography (Phương pháp phân tích khí thiên nhiên và các hỗn hợp dạng khí tương tự bằng sắc ký khí).
GPA Technical publication TP-17, Table of physical properties of hydrocarbons for extended analysis of natural gases (Ấn phẩm kỹ thuật TP-17 Bảng các tính chất vật lý của hydrocacbon để phân tích mở rộng khí thiên nhiên).
GPSA Data book, Fig. 23-2 Physical constants (Sổ tay dữ liệu, Hình 23-2 Các hằng số vật lý).
TRC Thermodynamic tables – Hydrocarbons (Bảng nhiệt động học – Các hydrocacbon).
ANSI Z 132.1-1969, Basic conditions of pressure and temperature for the volumetric measurement of natural gas (Các điều kiện chuẩn về áp suất và nhiệt độ đối với phép đo thể tích của khí thiên nhiên).
Quyết định công bố

Decision number

2251/QĐ-BKHCN , Ngày 08-08-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 193 - Sản phẩm khí