Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R4R7R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12541:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải rắn - Hướng dẫn xác định đặc tính chất thải của quá trình vô cơ để sử dụng làm nền kết cấu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard guide for characterization of inorganic process wastes for use as structural fill
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM E850-10
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.020 - Công việc làm đất. Bào đất. Xây dựng móng. Công trình ngầm
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn cho quá trình lựa chọn chất thải làm nền kết cấu bằng các phép thử đại diện nhằm dự đoán và đánh giá tính chất vật lý của chất thải có liên quan đến tính toàn vẹn của nền và nhằm bảo vệ nước mặt và nước dưới đất.
1.2 Bảng 1 liệt kê các tài liệu viện dẫn nhằm cung cấp thực hành kỹ thuật và quy trình thử nghiệm có thể được áp dụng xử lý chất thải để sử dụng làm nền kết cấu. 1.3 Tiêu chuẩn này bao gồm các phương pháp đánh giá môi trường đối với chất thải của quá trình trước khi áp dụng. 1.4 Tiêu chuẩn này được xây dựng phù hợp với các nguyên tắc đã được thừa nhận và thiết lập bởi các tổ chức tiêu chuẩn hóa thế giới, hướng dẫn và các khuyến nghị do Ủy ban kỹ thuật quốc tế về các rào cản kỹ thuật trong thương mại (TBT) ban hành. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM C294, Descriptive nomenclature for constituents of concrete aggregates (Danh pháp mô tả cho các thành phần của cốt liệu bê tông) ASTM C295, Guide for petrographic examination of aggregates for concrete (Hướng dẫn kiểm tra thạch học về cốt liệu cho bê tông) ASTM C593, Specification for fly ash and other pozzolans for use with lime for soil stabilization (Yêu cầu kỹ thuật tro bay và các pozzolans khác sử dụng với vôi để ổn định đất) ASTM C821, Specification for lime for use with pozzolans (Yêu cầu kỹ thuật của vôi để sử dụng với pozzolans) ASTM D420, Guide to site characterization for engineering design and construction purposes (withdrawn 2011) (Hướng dẫn đặc điểm vị trí cho các mục đích thiết kế và xây dựng kỹ thuật 1) ASTM D421, Practice for dry preparation of soil samples for particle-size analysis and determination of soil constants (withdrawn 2016) (Thực hành chuẩn bị khô các mẫu đất để phân tích kích thước hạt và xác định hằng số đất 1) ASTM D422, Test method for particle-size analysis of soils (withdrawn 2016) (Phương pháp thử để phân tích kích thước hạt của đất 1) ASTM D559, Test methods for wetting and drying compacted soil-cement mixtures (Phương pháp thử làm ướt và làm khô hỗn hợp xi măng đất nén) ASTM D560, Test methods for freezing and thawing compacted soil-cement mixtures (Phương pháp thử đông lạnh và làm tan hỗn hợp xi măng đất nén) ASTM D653, Terminology relating to soil, rock, and contained fluids (Thuật ngữ về đất, đá và lưu chất) ASTM D698, Test methods for laboratory compaction characteristics of soil using standard effort (12,400 ft-lbf/ft3 (600 kn-m/m3)) (Phương pháp thử đặc tính nén trong phòng thí nghiệm của đất bằng thay đổi (12,400 ft-lbf/ft3 (600 kn-m/m3))) ASTM D854, Test methods for specific gravity of soil solids by water pycnometer (Phương pháp thử trọng lượng riêng của chất rắn đất bằng thiết bị đo tỉ trọng nước) ASTM D1140, Test methods for determining the amount of material finer than 75-μm (No.200) sieve in soils by washing (Phương pháp thử xác định lượng vật liệu hạt mịn nhỏ hơn sàng 75-μm (No.200) trong đất bằng cách rửa) ASTM D1452, Practice for soil exploration and sampling by auger borings (Thực hành thăm dò và lấy mẫu đất bằng phương pháp khoan) ASTM D1556, Test method for density and unit weight of soil in place by sand-cone method (Phương pháp thử mật độ và đơn vị trọng lượng của đất tại chỗ bằng phương pháp hình nón cát) ASTM D1557, Test methods for laboratory compaction characteristics of soil using modified effort (56,000 ft-lbf/ft3 (2,700 kn-m/m3)) (Phương pháp thử nghiệm các đặc tính nén trong phòng thí nghiệm của đất sử dụng lực biến đổi (56.000 ft-lbf/ft3 (2.700 kn-m/m3))) ASTM D1586, Test method for penetration test (spt) and splitbarrel sampling of soils (Phương pháp kiểm tra thâm nhập (spt) và lấy mẫu đất chẻ) ASTM D1587, Practice for thin-walled tube sampling of finegrained soils for geotechnical purposes (Thực hành lấy mẫu ống thành mỏng của đất được làm mịn cho các mục đích địa kỹ thuật) ASTM D1633, Test methods for compressive strength of molded soil-cement cylinders (withdrawn 2016)3 (Phương pháp thử cường độ nén của xi lanh đất-xi măng đúc 1) ASTM D2049, Test method for relative density of cohesionless soils (Phương pháp thử mật độ tương đối của đất không kết dính 1) ASTM D2166, Test method for unconfined compressive strength of cohesive soil (Phương pháp thử độ nén không kiểm soát của đất dính) ASTM D2167, Test method for density and unit weight of soil in place by the rubber balloon method (Phương pháp thử mật độ và đơn vị trọng lượng của đất tại chỗ bằng phương pháp bóng cao su) ASTM D2216, Test methods for laboratory determination of water (moisture) content of soil and rock by mass (Phương pháp thử để xác định hàm lượng nước (độ ẩm) trong đất và đá theo khối lượng) ASTM D2434, Test method for permeability of granular soils (constant head) (withdrawn 2015)(Phương pháp thử tính thấm của đất dạng hạt (đầu không đổi) 1) ASTM D2487, Practice for classification of soils for engineering purposes (unified soil classification system) (Thực hành phân loại đất cho các mục đích kỹ thuật (hệ thống phân loại đất thống nhất)) ASTM D2488, Practice for description and identification of soils (visual-manual procedure) (Thực hành mô tả và xác định các loại đất (quy trình thủ công trực quan)) ASTM D2573, Test method for field vane shear test in saturated fine-grained soils (Phương pháp thử nghiệm cắt hiện trường trong đất hạt mịn bão hòa) ASTM D2664, Test method for triaxial compressive strength of undrained rock core specimens without pore pressure measurements (withdrawn 2005) (Phương pháp thử cường độ nén ba trục của mẫu lõi đá không thoát nước mà không cần đo áp suất lỗ rỗng 1) ASTM D2850, Test method for unconsolidated-undrained triaxial compression test on cohesive soils (Phương pháp thử nghiệm nén ba trục không cố định trên đất dính) ASTM D2937, Test method for density of soil in place by the drive-cylinder method (Phương pháp thử mật độ đất tại chỗ bằng phương pháp xylanh truyền động) ASTM D3080, Test method for direct shear test of soils under consolidated drained conditions (Phương pháp thử cắt trực tiếp đất trong điều kiện thoát nước hợp nhất) ASTM D3974, Practices for extraction of trace elements from sediments (Thực hành chiết các nguyên tố vết từ trầm tích) ASTM D3987, Practice for shake extraction of solid waste with water (Thực hành chiết lắc chất thải rắn bằng nước) ASTM D4318, Test methods for liquid limit, plastic limit, and plasticity index of soils (Phương pháp thử về giới hạn lỏng, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo của đất) ASTM D5084, Test methods for measurement of hydraulic conductivity of saturated porous materials using a flexible wall permeameter (Phương pháp thử để đo độ dẫn thủy lực của vật liệu xốp bão hòa bằng thiết bị thẩm thấu tường linh hoạt) ASTM D6938, Test methods for in-place density and water content of soil and soil-aggregate by nuclear methods (shallow depth) (Phương pháp thử mật độ tại chỗ và hàm lượng nước của đất và cốt liệu đất bằng phương pháp hạt nhâ (độ sâu)). |
Quyết định công bố
Decision number
4175/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
|